Trang chủ Lớp 12 SBT Toán lớp 12 (sách cũ) Đề 2 trang 23 SBT Hình học 12: Cho khối tứ diện...

Đề 2 trang 23 SBT Hình học 12: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là...

Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi A’, B’ , C’ , D’ lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD , CDA , DAB , ABC.. Đề 2 trang 23 Sách bài tập (SBT) Hình học 12 - ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN

ĐỀ 2 (45 phút)

Câu 1 (4 điểm) trang 23 sách bài tập (SBT) – Hình học 12

Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi A’, B’ , C’ , D’ lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD , CDA , DAB , ABC.

a) Chứng minh A’B’C’D’ cũng là một khối tứ diện đều.

b) Tính  VA’B’C’D’  theo a.

Hướng dẫn làm bài

a) Gọi E là trung điểm của CD. Khi đó  EBEA=EAEBEBEA=EAEB

Suy ra  B’A’ // AB và BA=13AB=13aBA=13AB=13a

Tương tự các cạnh khác của tứ diện A’B’C’D’  cũng bằng 13a13a  nên A’B’C’D’ là một khối tứ diện đều.

b) Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (BCD).

Vì AB = AC = AD nên HB = HC = HD.  Suy ra:  HAHA

Ta có:  AA=a2(a3)2=a23AA=a2(a3)2=a23

          VABCD=1312a232a23=a3212VABCD=1312a232a23=a3212

Vì tứ diện A’B’C’D’  đồng dạng với tứ diện ABCD với tỉ số đồng dạng là k=13k=13 , nên VABCD=127VABCD=2324a3VABCD=127VABCD=2324a3

Câu 2 (6 điểm) trang 23 sách bài tập (SBT) – Hình học 12

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B, mặt phẳng (A’BC) vuông góc với mặt phẳng đáy, AB = 3a, AA’ = 5a ,^ABC=600ˆABC=600 .

Advertisements (Quảng cáo)

a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

b) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (ABB’A’)

Hướng dẫn làm bài

a) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A’ đến (ABC).

(ABC)(ABC)(ABC)(ABC) nên H thuộc đường thẳng BC.  Vì  ABBHABBH nên ABBAABBA.

Ta có:  AB=AA2AB2=4aAB=AA2AB2=4a ;

            AH=ABsin600=4a32=23aAH=ABsin600=4a32=23a ;

VABC.ABC=9a222a3=93a3VABC.ABC=9a222a3=93a3

b) Ta có:  VA.ABC=13VABC.ABC=33a3;VA.ABC=13VABC.ABC=33a3;

SABA=12AB.AB=124a.3a=6a2SABA=12AB.AB=124a.3a=6a2

Vì  VA.ABC=VC.ABA=13SABA.d(C,(ABA))VA.ABC=VC.ABA=13SABA.d(C,(ABA))

d(C,(ABA))=3VA.ABCSABA=93a36a2=33a2d(C,(ABA))=3VA.ABCSABA=93a36a2=33a2

Chú ý: Có thể giải câu b) bằng cách khác như sau:

{(ABC)(ABC)ABBCAB(ABC){(ABC)(ABC)ABBCAB(ABC)

(ABBA)(ABC)(ABBA)(ABC)

d(C,(ABBA))=d(C,AB)=BCsin600=3a32d(C,(ABBA))=d(C,AB)=BCsin600=3a32

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán lớp 12 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)