Bài 1
1. Look and match.
(Nhìn và nối.)
- box: cái hộp
- fox: con cáo
- ox: con bò đực
1. b
2. a
3. c
Bài 2
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1.
2.
3.
Bài nghe:
1. Is there a fox?
(Có một con cáo phải không?)
2. Is there an ox?
(Có một con bò đực phải không?)
3. Is there a box?
(Có môt cái hộp phải không?)
1 - a. Is there a fox? - Yes, there is.
(Có một con cáo phải không? - Vâng, có một con cáo.)
2 - a. Is there an ox? - Yes, there is.
(Có một con bò đực phải không? - Vâng, có một con bò đực.)
3 - b. Is there a box? - No, there isn’t.
(Có một cái hộp phải không? - Không, không có.)
Bài 3
3. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 4
4. Look and write. Then say.
(Nhìn và viết. Sau đó nói.)
Advertisements (Quảng cáo)
1. box (cái hộp)
2. fox (con cáo)
3. ox (con bò đực)
Bài 5
5. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. A: Is there a fox?
(Có một con cáo phải không?)
B: Yes, there is.
(Vâng, có.)
2. A: Is there an ox?
(Có một con bò đực phải không?)
B: Yes, there is
(Vâng, có.)
3. A: Is there a box?
(Có một cái hộp phải không?)
B: No, there isn’t. There’s a book.
(Không, không. Có một quyển sách.)
1. b
2. c
3. a
Bài 6
6. Game: Help the boy find the box. Draw a line.
(Trò chơi: Giúp cậu con trai tìm cái hộp. Vẽ 1 đường.)
Bài 6
7. Project: Draw the animals on the farm. Colour them. Tell your friends about them.
(Kế hoạch: Vẽ các con vật ở nông trại. Cắt ra và dán. Kể cho các bạn của bạn nghe về chúng.)
There’s an ox on the farm.
(Có môt con bò đực ở nông trại.)
There’s a goat on the farm.
(Có mọt con dê ở nông trại.)
There’s a pig on the farm.
(Có một con lợn ở nông trại.)