Trang chủ Lớp 2 SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức Unit 7. In the kitchen – SBT Tiếng Anh 2 – Kết...

Unit 7. In the kitchen – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức: Look and match. (Nhìn và nối. ) : juice: nước ép - jelly: thạch - jam: mứt : 1...

Giải Bài 1, 2, 3, 4, 6, 6, 7 Unit 7. In the kitchen – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức - Học kì 1. Giải Unit 7. In the kitchen – SBT Tiếng Anh 2 – Kết nối tri thức

Bài 1

1. Look and match.

(Nhìn và nối.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- juice: nước ép

- jelly: thạch

- jam: mứt

Answer - Lời giải/Đáp án

1. c

2. a

3. b


Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

1. Pass me the jelly, please.

(Đưa giúp tôi thạch, làm ơn)

2. Pass me the juice, please.

(Đưa giúp tôi nước ép, làm ơn.)

3. Pass me the jam, please.

(Đưa giúp tôi mứt, làm ơn)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. a

2. b

3. b


Bài 3

3. Look and write.

(Nhìn và viết.)


Bài 4

4. Look and write. Then say.

(Nhìn và viết. Sau đó nói.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. jam (mứt)

2. juice (nước ép)

3. jelly (thạch)


Bài 5

5. Read and match.

(Đọc và nối.)

Advertisements (Quảng cáo)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

1. A: Pass me the jelly, please.

(A: Đưa giúp tôi thạch, làm ơn)

B: Here you are.

(B: Của bạn đây.)

2. A: Pass me the jam, please.

(A: Đưa giúp tôi mứt, làm ơn)

B: Here you are.

(B: Của bạn đây.)

3. A: Pass me the juice, please.

(A: Đưa giúp tôi nước ép, làm ơn)

B: Here you are.

(B: Của bạn đây.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. b

2. c

3. a


Bài 6

6. Game: Find the words jam, jelly, and juice. Then point and say.

(Trò chơi: Tìm các từ: jam, jelly, và juice. Sau đó chỉ và nói.)

Answer - Lời giải/Đáp án


Bài 7

7. Project: Trace and colour the picture. Talk with your friends about it.

(Kế hoạch: đồ và tô màu bức tranh. Cắt ra và dán. Nói cho các bạn của bạn nghe về bức tranh.)

Answer - Lời giải/Đáp án

A: Pass me the jelly, please.

(A: Đưa giúp tôi thạch, làm ơn)

B: Here you are.

(B: Của bạn đây.)

A: Pass me the jam, please.

(A: Đưa giúp tôi mứt, làm ơn)

B: Here you are.

(B: Của bạn đây.)

A: Pass me the juice, please.

(A: Đưa giúp tôi nước ép, làm ơn)

B: Here you are.

(B: Của bạn đây.)