Trang chủ Lớp 2 Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức Lesson 3 – Unit 10. At the zoo – Tiếng Anh 2...

Lesson 3 - Unit 10. At the zoo - Tiếng Anh 2 Kết nối tri thức: A: Do you like the zoo? (Bạn có thích sở thú không?...

Lời giải bài tập, câu hỏi lesson 3 - Unit 10. At the zoo - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống . Bài 1 Task 6. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.) : A:

Bài 1

Task 6. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Answer - Lời giải/Đáp án

A: Do you like the zoo? (Bạn có thích sở thú không?)

B: No, I don’t. (Không, tôi không.)

C: Yes, I do. (Có, có chứ.)


Bài 2

Task 7. Let’s talk.

(Cùng nói nào.)

Answer - Lời giải/Đáp án

a.

A: Do you like a zebra? (Bạn có thích con ngựa vằn không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, tôi có thích. / Không, tôi không.)

b.

A: Do you like a zebu? (Bạn có thích con bò không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, có chứ. / Không, tớ không.)

c.

A: Do you like a zoo? (Bạn có thích sở thú không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, có chứ. / Không, mình không.)


Bài 3

Task 8. Let’s sing!

(Cùng hát nào!)

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

We’re at the zoo.

Do you like the zebu?

Yes, I do. Yes, I do.

We’re at the zoo.

Do you like the zebra?

Yes, I do. Yes, I do.

Tạm dịch:

Chúng tôi đang ở sở thú.

Bạn có thích con bò không?

Có, có chứ. Có, có chứ.

Chúng tôi đang ở sở thú.

Bạn có thích ngựa vằn không?

Có, có chứ. Có, có chứ.


Từ vựng

1. zoo : sở thú

Spelling: /zuː/

2. zebu : con bò

Spelling: /ˈziːbuː/

3. zebra : con ngựa vằn

Spelling: /ˈzebrə/

4. like : thích

Spelling: /laɪk/

Advertisements (Quảng cáo)