Phân tích và giải lesson 2 - Unit 10. At the zoo - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống . Lesson 2 - Unit 10 SGK Tiếng Anh 2 mới Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài 1
Task 3. Listen and chant.
(Nghe và hát thep nhịp.)
Bài nghe:
Z, z, zoo.
We’re at the zoo.
Z, z, zebra.
That’s a zebra.
Z, z, zebu.
That’s a zebu.
Tạm dịch:
Z, z, sở thú.
Chúng tôi đang ở sở thú.
Z, z, ngựa vằn.
Đó là một con ngựa vằn.
Z, z, zebu.
Đó là một zebu.
Bài 2
Task 4. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
Advertisements (Quảng cáo)
1. a
That’s a zebra.
(Kia là con ngựa vằn.)
2. b
That’s a zebu.
(Đó là con bò.)
Bài 3
Task 5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
- Zoo, zoo
- Zebra, zebra
- Zebu, zebu
Từ vựng
1. zoo : sở thú
Spelling: /zuː/
2. zebu : con bò
Spelling: /ˈziːbuː/
3. zebra : con ngựa vằn
Spelling: /ˈzebrə/