Trang chủ Lớp 2 Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều Nghe – viết: Tiếng vườn (từ ” Trong vườn… đến. đua nhau...

Nghe - viết: Tiếng vườn (từ ” Trong vườn... đến. đua nhau nở rộ”) Tìm chữ hoặc vần phù hợp với ô trống rồi giải câu đố...

Hướng dẫn làm bài nghe viết trang 23, 24 Tiếng Việt 2 tập 2 sách Cánh diều. Bài 21 Lá phổi xanh

Bài 1. Nghe - viết: Tiếng vườn (từ “Trong vườn…” đến “…đua nhau nở rộ”.

Tìm chữ hoặc vần phù hợp với ô trống rồi giải câu đố:

a) Chữ ch hay tr?

Mỏ dài lông biếc
∎ên cành lặng yên
Bỗng vụt như tên
∎ao mình bắt cá.

(Là con gì?)

a. Mỏ dài lông biếc

Trên cành lặng yên

Bỗng vụt như tên

Chao mình bắt cá.

=> Là con chim bói cá.

b) Vần uôc hay uôt?

Móng chân như g∎
Ụt ịt s∎ ngày
No bụng ngủ ngay
Đói la eng éc.

(Là con gì?)

Móng chân như guốc

Ụt ịt suốt ngày

No bụng ngủ ngay

Đói la eng éc.

=> Là con lợn.

3. Tìm tên:

Advertisements (Quảng cáo)

a) 3 loài cây, quả:

- Có tiếng bắt đầu bằng ch. Mẫu: chè

- Có tiếng bắt đầu bằng tr. Mẫu: trúc

b) 3 vật, con vật hoặc hoạt động:

- Có tiếng chứa vần uôc. Mẫu: luộc rau

- Có tiếng chứa vần uôt. Mẫu: vuốt tóc

a. 3 loại cây, quả

- Có tiếng bắt đầu bằng ch: chanh, chè, chuối.

- Có tiếng bắt đầu bằng tr: tre, trúc, trứng

b. 3 vật, con vật hoặc hoạt động:

- Có tiếng chứa vần uốc: ngọn đuốc, cuốc ruộng, đôi guốc

- Có tiếng chứa vần uốt: tuốt lúa, vuốt tóc, chuột,

4. Tập viết 

a. Chữ hoa: R

b. Viết ứng dụng: Ríu rít tiếng chim, trong vườn.