Trang chủ Lớp 2 Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ) Chính tả Chuyện quả bầu, Câu 1. Điền vào chỗ trống:Câu 2....

Chính tả Chuyện quả bầu, Câu 1. Điền vào chỗ trống:Câu 2. Tìm những từ.a.Chứa tiếng bắt đầu bằng “n” hoặc "l”, có nghĩa sau.b.Chứa tiếng bắt đầu bằng V hoặc d,...

Chuyện quả bầu - Chính tả Chuyện quả bầu. Câu 1. Điền vào chỗ trống:Câu 2. Tìm những từ.a.Chứa tiếng bắt đầu bằng “n” hoặc "l”, có nghĩa sau.b.Chứa tiếng bắt đầu bằng V hoặc d, có nghĩa sau.

Câu 1. Điền vào chỗ trống:

"l” hoặc “n”:

BÁC LÁI ĐÒ

Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông.

b) "v” hoặc “d”:

“Đi đâu mà vội mà vàng

Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây?

Thong thả như chúng em đây

Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng”.

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 2. Tìm những từ.

a.Chứa tiếng bắt đầu bằng “n” hoặc "l”, có nghĩa sau:

-        Vật dùng để nấu cơm: nồi.

-        Đi qua chỗ có nước: lội.

-        Sai sót khuyết điểm: lỗi.

b.Chứa tiếng bắt đầu bằng V hoặc d, có nghĩa sau:

-        Ngược với buồn: vui

-        Mềm nhưng bền khó làm đứt: dai.

-        Bộ phận cơ thể nối tay với mình: vai.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)