Trang chủ Lớp 2 Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ) Chính tả Cò và Cuốc, Câu 1. Tìm và viết vào chỗ...

Chính tả Cò và Cuốc, Câu 1. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:Câu 2. Tìm tiếng theo yêu cầu ở cột A rồi ghi vào chỗ trống ở cột B....

Cò và Cuốc - Chính tả Cò và Cuốc. Câu 1. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:Câu 2. Tìm tiếng theo yêu cầu ở cột A rồi ghi vào chỗ trống ở cột B.

Câu 1. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:    

a. riêng: riêng lẻ, ở riêng, làm riêng, của riêng...

giêng: giêng hai, tháng giêng...

dơi: loài dơi, con dơi..    

 rơi: rơi rụng, đánh rơi, rơi vãi...

dạ: vâng dạ, sáng dạ, dạ dày, chột dạ..

rạ : rơm rạ, gốc rạ, đốt rạ, con rạ,

b) rẻ : rẻ rúng, rẻ tiền, rè lắm, rẻ thối, rẻ quạt...

rẽ : đường rẽ, rẽ ngôi, rẽ sóng...

mở: mở mắt, mở màn, mở hàng, mở miệng...

mỡ: mỡ chài, mỡ gà, mỡ lá, mỡ sa..

Advertisements (Quảng cáo)

củ: củ ấu, củ cải, củ rủ

cũ : cũ kĩ, đồ cũ, cũ mèm, cũ rích...

Câu 2. Tìm tiếng theo yêu cầu ở cột A rồi ghi vào chỗ trống ở cột B.

A

B

a. Bắt đầu bằng: r

 - Bắt đầu bằng: d

 - Bắt đầu bằng: gi

-  rồi, rộng, rống, rỗng, ru, rời.

-  da, dồn, dội, dông dài, dỗi..

-  giỏi, giới, giúp, giục giã, giở, giữ, gieo gió, giễu cợt..

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)