Trang chủ Lớp 2 Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ) Chính tả Sơn tinh, Thủy tinh, Câu 1. Điền từ “tr” hoặc...

Chính tả Sơn tinh, Thủy tinh, Câu 1. Điền từ “tr” hoặc “ch” vào chỗ trống:b. Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in đậm.Câu 2.Tìm từ ngữ.a.Chứa tiếng bắt đầu bằng...

Sơn tinh Thủy tinh - Chính tả Sơn tinh, Thủy tinh. Câu 1. a. Điền từ “tr” hoặc “ch” vào chỗ trống:b. Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in đậm.Câu 2.Tìm từ ngữ.a.Chứa tiếng bắt đầu bằng “ch”.b.Chứa tiếng có thanh hỏi.

Câu 1. a. Điền từ “tr” hoặc “ch” vào chỗ trống:

-      trú mưa, truyền tin, chở hàng

-     chú ý, chuyền cành, trở về.

b. Ghi dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in đậm:

-      số chẵn, chăm chỉ, mệt mỏi

-      số lẻ, lỏng lẻo, buồn .

Câu 2.Tìm từ ngữ:

a.Chứa tiếng bắt đầu bằng “ch”:

Advertisements (Quảng cáo)

chăm chỉ, áo choàng, chờ chực, chịu khó, chịu khổ, chụp đèn, chao đèn, chói chang...

-      Chứa tiếng bắt đầu bằng “tr”:

nhà trường, trong trẻo, trăm năm, quả trứng, trèo cây, trượt ngã trúng số, bầu trời...

b.Chứa tiếng có thanh hỏi:

bổi hổi, cảm động, cảm tử, cẩm thạch, thủ đoạn, đểu giả, điển hình, hỏa lực, hổn hào...

-      Chứa tiếng có thanh ngã:

hỗn độn, hỗn xược, kĩ năng, kĩ lưỡng, lẫm chẫm, lỗ lãi, mãnh liệt, mẫu đơn, mẫu mực... 

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)