Trang chủ Lớp 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ) Chính tả – Tuần 26 trang 32 Vở bài tập (VBT) Tiếng...

Chính tả - Tuần 26 trang 32 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 (1) Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống...

(1) Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống . Chính tả - Tuần 26 trang 32 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 - Chính tả - Tuần 26 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2

(1) Chọn chữ trong ngoặc đơn đin vào chỗ trống :

a) -…….. thưởng, ……rác, ……. núi

(giải, dải, rải)

-……….mạch, để………, tranh………..

(giành, dành, rành)

b) -…….. khoẻ,……… mẻ

(sứt, sc)

- cắt ………, đạo…….

(đứt, đức)

- ……... nở, ……. nẻ

(nứt, nc)

(2) Viết các tiếng :

a) Bắt đầu bằng gi hoặc d, có nghĩa như sau :

- Trái với hay :……….

- Tờ mỏng, dùng để viết chữ lên :……….

b) Có vần ưc hoặc ưt, có nghĩa như sau :

- Chất lỏng màu tím, xanh hoặc đen, dùng để viết chữ :……….

- Món ăn bằng hoa quả rim đường :………….

TRẢ LỜI:

Advertisements (Quảng cáo)

(1) Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :

a) (giải, dải, rải)

- giải thưởng, rải rác, dải núi

(giành, dành, rành)

- rành mạch, để dành, tranh giành

b) (sứt, sức)

- sức khỏe, sứt mẻ

(đứt, đức)

- cắt đứt, đạo đức

(nứt, nức)

- nức nở, nứt nẻ

(2) Viết các tiếng :

a) Bắt đầu bằng gi hoặc d, có nghĩa như sau :

- Trái với hay : dở

- Tờ mỏng, dùng để viết chữ lên : giấy

b) Có vần ưc hoặc ưt, có nghĩa như sau :

- Chất lỏng màu tím, xanh hoặc đen, dùng để viết chữ : mực

- Món ăn bằng hoa quả rim đường : mứt

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)