Trang chủ Lớp 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Chính tả – Tuần 33 trang 63 Vở bài tập Tiếng Việt...

Chính tả – Tuần 33 trang 63 Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2: Chọn 1 trong 2 bài tập...

Chọn 1 trong 2 bài tập . Chính tả – Tuần 33 trang 63 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 – Chính tả – Tuần 33 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2

Advertisements (Quảng cáo)

Chọn 1 trong 2 bài tập :

1. Đin vào chỗ trống s hoặc x :

– Đông ….ao thì nắng, vắng ….ao thì mưa.

– Con công hay múa

Nó múa làm ….ao ?

Nó rụt cổ vào

Nó ….oè cánh ra.

         – Con cò mà đi ăn đêm

Đậu phải cành mềm lộn cổ ….uống ao

         Ông ơi, ông vớt tôi nao

Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng

         Có ….áo thì ….áo nước trong

Chớ ….áo nước đục đau lòng cò con.

2. Đin vào chỗ trống hoặc i :

    Thuỷ Tiên rất hợp với tên của em. Em thật xinh xắn với nụ cười chúm ch..´..m, t..´..ng nói d.ˌ..u dàng, dễ thương. Như một cô t…n bé nhỏ, Thuỷ T….n thích giúp đỡ mọi người, kh..´..n ai cũng yêu quý.

TRẢ LỜI:

Chọn 1 trong 2 bài tập :

1. Điền vào chỗ trống s hoặc x

– Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa.

– Con công hay múa

Nó múa làm sao ?

Nó rụt cổ vào

xòe cánh ra.

       – Con cò mà đi ăn đêm

Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.

       Ông ơi, ông vớt tôi nao

Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng

       Có xáo thì xáo nước trong

Chớ xáo nước đục đau lòng cò con.

2. Điền vào chỗ trống hoặc i

      Thủy Tiên rất hợp với tên của em. Em thật xinh xắn với nụ cười chúm chím, tiếng nói du dàng, dễ thương. Như một cô tn bé nhỏ, Thủy Tn thích giúp đỡ mọi người, khiến ai cũng yêu quý.