Trang chủ Lớp 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ) Chính tả – Tuần 34 trang 68 Vở bài tập Tiếng Việt...

Chính tả - Tuần 34 trang 68 Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2: (1) Tìm các từ:...

(1) Tìm các từ. Chính tả - Tuần 34 trang 68 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 - Chính tả - Tuần 34 - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2

(1) Tìm các từ:

a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr:

- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán: …………

- Cùng nghĩa với đợi: ………

- Trái nghĩa với méo: …………

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :

- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội : …………..

- Cùng nghĩa với cọp, hùm : ……………

- Trái nghĩa với bận : ……………

2. Tìm các từ :

a) Chỉ các loài cây bắt đầu bằng ch hoặc tr.

M : chè, trám......................................................................

.........................................................................................................

b) Chỉ các đổ dùng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.

M : tủ, đũa, ........................................................................

.........................................................................................................

TRẢ LỜI:

Advertisements (Quảng cáo)

(1) Tìm các từ :

a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr

- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán : chợ

- Cùng nghĩa với đợi : chờ

- Trái nghĩa với méo : tròn

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã

- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội : bão

- Cùng nghĩa với cọp, hùm : hổ

- Trái nghĩa với bận : rỗi

2. Tìm các từ :

a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, chỉ các loài cây

M : chè, trám, chanh, chôm chôm, chuối, trò, trà, trúc, tre, trầm

hương, tràm, trầu...

b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, chỉ các đồ dùng

M : tủ, đũa, muỗng, giỏ, mũ, đĩa, nĩa, sổ, chảo, chổi, vải, quyển vở;

cũi, giũa, phễu...

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)