Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức) Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 Global Success:...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 Global Success: Bài nghe: a. Who’s this? (Đây là ai vậy?) It’s my sister. (Đây là em gái của tôi)...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 Global Success. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Câu 1, Câu 2, Câu 3, Câu 4, Câu 5, Câu 6. Nội dung trong Lesson 1, Unit 11: My family Tiếng Anh 3 - Global Success: 1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and tick. 5. Look, complete and read. 6. Let’s sing.

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Answer - Lời giải/Đáp án

Bài nghe:

a. Who’s this? (Đây là ai vậy?)

    It’s my sister. (Đây là em gái của tôi.)

b. Who’s that? (Đó là ai vậy?)

   It’s my brother. (Đó là em trai của tôi.)


Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.) 

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Who’s this? (Đây là ai?)

    It’s my ___. (Đây là ___ của tôi.)

- Who’s that? (Đó là ai?)

    It’s my ___. (Đây là ___ của tôi.)

Answer - Lời giải/Đáp án

Bài nghe:

a. Who’s that? (Kia là ai?)

    It’s my mother. (Đó là mẹ tôi.) 

b. Who’s this? (Đây là ai?) 

    It’s my father. (Đó là bố tôi.) 

c. Who’s this? (Đây là ai?) 

    It’s my brother. (Đó là anh trai tôi.) 

d. Who’s that? (Kia là ai?) 

    It’s my sister. (Đó là em gái tôi.) 


Câu 3

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Who’s this? (Đây là ai?)

    It’s my ___. (Đây là ___ của tôi.)

- Who’s that? (Kia là ai?)

    It’s my ___. (Đây là ___ của tôi.)

Answer - Lời giải/Đáp án

- Who’s that? (Đó là ai?)

   It’s my sister. (Đó là mẹ của tôi.)

- Who’s that? (Đó là ai?)

   It’s my father. (Đó là bố của tôi.)

- Who’s this? (Đây là ai?)

   It’s my brother. (Đây là em trai của tôi.)

- Who’s this? (Đây là ai?)

   It’s my sister. (Đây là em trai của tôi.)


Câu 4

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Advertisements (Quảng cáo)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe: 

1. Who’s this? (Đây là ai?) 

    It’s my father. (Đó là bố tôi.) 

2. Who’s that? (Kia là ai?) 

    It’s my sister. (Đó là em gái tôi.) 

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Who’s this? (Đây là ai?)  

    It’s my mother. (Là mẹ của tôi.)

2. Who’s that? (Kia là ai?) 

    It’s my brother. (Là anh trai của tôi.)

3. A: Who’s this? (Đây là ai?)

    B: It’s my sister(Là em gái của tôi.)

4. A: Who’s that? (Kia là ai?)

    B: It’s my father. (Là bố của tôi.)


Câu 6

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)

My family

Who’s this?

It’s my brother.

Who’s this?

It’s my sister.

My brother and my sister.

 

Who’s that?

It’s my mother.

Who’s that?

It’s my father.

My mother and my father.

Tạm dịch

Gia đình của tôi.

Đây là ai vậy?

Đây là em trai của tôi.

Đây là ai vậy?

Đây là chị gái của tôi.

Em trai tôi và chị gái tôi.


Đó là ai vậy?

Đó là mẹ của tôi.

Đó là ai vậy?

Đó là bố của tôi.

Mẹ tôi và bố tôi.

Advertisements (Quảng cáo)