Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
a. Who’s this? (Đây là ai vậy?)
It’s my sister. (Đây là em gái của tôi.)
b. Who’s that? (Đó là ai vậy?)
It’s my brother. (Đó là em trai của tôi.)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
- Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my ___. (Đây là ___ của tôi.)
- Who’s that? (Đó là ai?)
It’s my ___. (Đây là ___ của tôi.)
Bài nghe:
a. Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my mother. (Đó là mẹ tôi.)
b. Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my father. (Đó là bố tôi.)
c. Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my brother. (Đó là anh trai tôi.)
d. Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my sister. (Đó là em gái tôi.)
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
- Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my ___. (Đây là ___ của tôi.)
- Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my ___. (Đây là ___ của tôi.)
- Who’s that? (Đó là ai?)
It’s my sister. (Đó là mẹ của tôi.)
- Who’s that? (Đó là ai?)
It’s my father. (Đó là bố của tôi.)
- Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my brother. (Đây là em trai của tôi.)
- Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my sister. (Đây là em trai của tôi.)
Câu 4
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
Advertisements (Quảng cáo)
Bài nghe:
1. Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my father. (Đó là bố tôi.)
2. Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my sister. (Đó là em gái tôi.)
Câu 5
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
1. Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my mother. (Là mẹ của tôi.)
2. Who’s that? (Kia là ai?)
It’s my brother. (Là anh trai của tôi.)
3. A: Who’s this? (Đây là ai?)
B: It’s my sister. (Là em gái của tôi.)
4. A: Who’s that? (Kia là ai?)
B: It’s my father. (Là bố của tôi.)
Câu 6
6. Let’s sing.
(Hãy hát.)
My family
Who’s this?
It’s my brother.
Who’s this?
It’s my sister.
My brother and my sister.
Who’s that?
It’s my mother.
Who’s that?
It’s my father.
My mother and my father.
Tạm dịch:
Gia đình của tôi.
Đây là ai vậy?
Đây là em trai của tôi.
Đây là ai vậy?
Đây là chị gái của tôi.
Em trai tôi và chị gái tôi.
Đó là ai vậy?
Đó là mẹ của tôi.
Đó là ai vậy?
Đó là bố của tôi.
Mẹ tôi và bố tôi.