UNIT 3. OUR FRIENDS
(Những người bạn của chúng mình)
1. friend ((n): bạn bè ) Spelling: (/frend/ ) Example: She is my friend. ( (Cô ấy là bạn của tôi.))
2. teacher ((n): giáo viên ) Spelling: (/ˈtiːtʃə(r)/ ) Example: My mother is a teacher. ( Mẹ của tôi là một giáo viên.)
3. it ((pronoun): nó, cái đó, vật đó, điều đó...) Spelling: (/ɪt/”> Example: It is a horse. ( Nó là một con ngựa.)
4. this(đây (dùng với danh từ số ít)) Spelling: (/ðɪs/ ) Example: This is an apple. ( Đây là một quả táo.)
Advertisements (Quảng cáo)
5. that (Kia (dùng với danh từ số ít)) Spelling: (/ðæt/ ) Example: That is an apple. ( Kia là một quả táo.)
6. yes(có, đúng) Spelling: (/jes/ ) Example: Yes, I love it. ( Có, mình cực kì thích.)
7. No(không, không phải) Spelling: (/noʊ/ ) Example: No, thanks. ( Mình không. Cảm ơn.)
8. Mr (Mister)((n): ông, thầy, chú, ngài... (thể hiện thái độ tôn trọng)) Spelling: (/ˈmɪs.tɚ/ ) Example: Mr Thanh is our teacher. ( Thầy Thành là giáo viên của chúng tớ.)
9. miss(cô (thể hiện thái độ tôn trọng)) Spelling: (/mɪs/ ) Example: Ms Hoa is beautiful. ( Cô Hoa thật xinh đẹp.)