Trang chủ Lớp 4 Tiếng Việt lớp 4 (sách cũ) Chính tả Ngắm trăng, không đề, Câu 1. Nhớ viết: Ngắm trăng....

Chính tả Ngắm trăng, không đề, Câu 1. Nhớ viết: Ngắm trăng. Không đề Câu 2. Tìm các tiếng có nghĩa ứng với các ô trống sau đây...

Ngắm Trăng - Chính tả Ngắm trăng, không đề. Câu 1. Nhớ viết: Ngắm trăng. Không đề Câu 2. Tìm các tiếng có nghĩa ứng với các ô trống sau đây

Câu 1. Nhớ viết: Ngắm trăng. Không đề

Câu 2. Tìm các tiếng có nghĩa ứng với các ô trống sau đây

a

am

an

ang

 tr

 trà, trả, dối trá, cái trã

 tràm, trạm trám

trán, tràn 

 trang, tráng, trảng cỏ, trạng

 ch

 cha, chả, lã chã,chung chạ, chà xát

 chàm, 

 chạm

 chan,chán, chạn

chang chang, chàng, chạng vạng

d

Advertisements (Quảng cáo)

ch

nh

th

iêu

diều, diễu, kì diệu

chiêu đãi,

chiều,

chiếu

bao nhiêu, nhiều, nhiễu

thiêu, thiếu, vải thiều

iu

dìu dặt, dắt díu, dịu dàng

chịu, chắt chiu

nói nhịu, nhíu mày

thiu thiu, bẩn thỉu

Ghi chú: Cái trã là một loại nồi đất dùng để đun nấu

Nói nhịu là nói sai lẫn từ ngữ mà không biết là sai lẫn

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Việt lớp 4 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)