Ngắm Trăng - Chính tả Ngắm trăng, không đề. Câu 1. Nhớ viết: Ngắm trăng. Không đề Câu 2. Tìm các tiếng có nghĩa ứng với các ô trống sau đây
Câu 1. Nhớ viết: Ngắm trăng. Không đề
Câu 2. Tìm các tiếng có nghĩa ứng với các ô trống sau đây
a |
am |
an |
ang |
|
tr |
trà, trả, dối trá, cái trã |
tràm, trạm trám |
trán, tràn |
trang, tráng, trảng cỏ, trạng |
ch |
cha, chả, lã chã,chung chạ, chà xát |
chàm, chạm |
chan,chán, chạn |
chang chang, chàng, chạng vạng |
d |
Advertisements (Quảng cáo) ch |
nh |
th |
|
iêu |
diều, diễu, kì diệu |
chiêu đãi, chiều, chiếu |
bao nhiêu, nhiều, nhiễu |
thiêu, thiếu, vải thiều |
iu |
dìu dặt, dắt díu, dịu dàng |
chịu, chắt chiu |
nói nhịu, nhíu mày |
thiu thiu, bẩn thỉu |
Ghi chú: Cái trã là một loại nồi đất dùng để đun nấu |
Nói nhịu là nói sai lẫn từ ngữ mà không biết là sai lẫn