Trang chủ Lớp 4 Tiếng Việt lớp 4 Luyện tập phần tính từ (tiếp theo), Câu 1. Tìm những từ...

Luyện tập phần tính từ (tiếp theo), Câu 1. Tìm những từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (được in nghiêng) trong đoạn...

Vẽ trứng – Luyện tập phần tính từ (tiếp theo). Câu 1. Tìm những từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (được in nghiêng) trong đoạn văn sau :Câu 2. Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: đỏ, cao, vui. Câu 3. Đặt câu với mỗi từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 2.

Câu 1. Tìm những từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (được in nghiêng) trong đoạn văn sau :
Hoa cà phê thơm đậm và ngọt nên mùi hương thường theo gió bay đi rất xa. Nhà thơ Xuân Diệu chỉ một lần đến đây ngắm nhìn vẻ đẹp của cà phê đã phải thốt lên :
Hoa cà phê thơm lắm em ơi
Hoa cùng một điệu với hoa nhài
Trong ngà trắng ngọc, xinh và sáng Như miệng em cười đâu đây thôi.
Mỗi mùa xuân, Đắk Lắk lại khoác lên mình một màu trắng ngà ngọc và tỏa ra mùi hương ngan ngát khiến đất trời trong những ngày xuân đẹp hơn, lộng lẫy hơn và tinh khiết hơn.
Theo THU HÀ
M: Hoa cà phê thơm đậm và ngọt nên mùi hương thường theo gió bay
đi rất xa.
Câu 2. Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: đỏ, cao, vui.
Câu 3. Đặt câu với mỗi từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 2.

Câu 1. Những từ ngữ biểu thị mức độ của độc điểm, tính chất trong đoạn
vãn: đậm, ngọt, rất, lẩm, ngà, ngọc, ngà ngọc hơn, hơn.
Câu 2. Những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm:
Đỏ: – Cách 1: tạo từ ghép, từ láy với tính từ đỏ: đo đỏ, đỏ rực, đỏ hồng, đỏ chót, đỏ chói, đỏ chét, đỏ sậm, đỏ tía, đỏ thắm, đỏ hỏn…
– Cách 2: thêm các từ rất, quá, lắm… vào trước hoặc sau đỏ: rất
đỏ, đỏ lắm, đỏ quá, quá đỏ, cực đỏ, đỏ vô cùng…
– Cách 3: tạo ra phép so sánh: đỏ hơn, đỏ nhất, đỏ như son, đỏ
hơn son…
Cao: – Cách 1: cao cao, cao vút, cao chót vót, cao vợi, cao vời vợi
– Cách 2: rất cao, cao quá, cao lắm…
– Cách 3: cao hơn, cao nhất, cao như núi, cao hơn núi…
Vui:- vui vui, vui vẻ, vui sướng, sướng vui, mừng vui, vui mừng…
– rất vui, vui lắm, vui quá…
– vui hơn, vui nhất, vui như Tết, vui hơn Tết…
Câu 3. Đặt câu
— Mặt trời đỏ rực.
— Bầu trời xanh trong cao vời vợi.
— Sáng nay vào lớp, em rất vui sướng được thầy khen ngợi.