Bài 1. Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:
Bài 2
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a)
+ Góc vuông đỉnh \(A\), cạnh \(AB, AC\)
+ Góc nhọn đỉnh \(B\), cạnh \(BA, BC\)
+ Góc nhọn đỉnh \(C\), cạnh \(CA, CB\)
+ Góc nhọn đỉnh \(M\), cạnh \(MA, MB\)
+ Góc tù đỉnh \(M\), cạnh \(MB, MC\)
+ Góc bẹt đỉnh \(M\), cạnh \(MA, MC\)
b)
+ Góc vuông đỉnh \(A\); cạnh \(AB, AD\)
+ Góc vuông đỉnh \(B\), cạnh \(BD, BC\)
+ Góc vuông đỉnh \(D\), cạnh \(DA, DC\)
+ Góc nhọn đỉnh \(B\); cạnh \(BA, BD\)
+ Góc nhọn đỉnh \(C\), cạnh \(CB, CD\)
+ Góc nhọn đỉnh \(D\), cạnh \(DB, DC\)
+ Góc nhọn đỉnh \(D\), cạnh \(DA, DB\)
+ Góc tù đỉnh \(B\), cạnh \(BA, BC\)
Bài 2
Ghi chữ S vào ô thứ nhất (vì \(AH\) không vuông góc với \(BC\))
Ghi chữ Đ vào ô thứ hai ( vì \(AB\) vuông góc với \(BC\))