1. Gạch dưới những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con ngựa.
Con ngựa
Hai tai to dựng đứng trên cái đầu rất đẹp. Hai lỗ mũi ươn ướt đông đậy hoài. Mỗi khi nó nhếch môi lên lại để lộ hai hàm răng trắng muốt. Bờm nó được cắt rất phẳng. Ngực nở. Bốn chân nó khi đứng cũng cứ giậm lộp cộp trên đất. Cái đuôi dài ve vẩy hết sang phải lại sang trái.
2. Viết lại những đặc điểm chính của mỗi bộ phận được miêu tả vào bảng dưới đây :
Các bộ phận |
Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
3. Quan sát các bộ phận của một con vật mà em yêu thích và tìm những từ ngữ miêu tả đặc điểm của các bộ phận đó
Con vật em chọn để quan sát, miêu tả ........................
Các bộ phận |
Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
TRẢ LỜI:
1. Gạch dưới những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con ngựa.
Con ngựa
Hai tai to dựng đứng trên cái đầu rất đẹp. Hai lỗ mũi ươn ướt đông đậy hoài. Mỗi khi nó nhếch môi lên lại để lộ hai hàm răng trắng muốt. Bờm nó được cắt rất phẳng. Ngực nở. Bốn chân nó khi đứng cũng cứ giậm lộp cộp trên đất. Cái đuôi dài ve vẩy hết sang phải lại sang trái.
2. Viết lại những đặc điểm chính của mỗi bộ phận được miêu tả vào bảng dưới đây :
Các bộ phận |
Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
- Hai tai - Hai lỗ mũi - Hai hàm răng - Bờm - Ngực - Bốn chân - Cái đuôi |
to, dựng đứng trên cái đầu rất đẹp ươn ướt, động đậy hoài Advertisements (Quảng cáo) trắng muốt được cắt rất phẳng nở khi đứng cũng cứ giậm lộp cộp trên đất dài, ve vẩy, ve vẩy hết sang phải lại sang trái |
3. Quan sát các bộ phận của một con vật mà em yêu thích và tìm những từ ngữ miêu tả đặc điểm của các bộ phận đó.
Con vật em chọn để quan sát, miêu tả : con mèo.
Các bộ phận |
Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
- thân hình - màu lông - đuôi - mõm - ria mép - hai tai - mắt - chân |
- lớn hơn con chuột một chút - màu xám nâu sầm - to sù nhu bông, uốn cong cong duyên dáng - tròn, xinh xắn - dài - nhỏ xíu như tai chuột - đen, tròn như mắt thỏ - hai chân trước bé hơn hai chân sau, nhỏ xíu, xinh xắn |