Trang chủ Lớp 4 Vở bài tập Toán lớp 4 (sách cũ) Câu 1, 2, 3, 4 trang 101 VBT Toán 4 tập 2:...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 101 VBT Toán 4 tập 2: Bài 164+165+166. Ôn tập về đại lượng...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 101 bài 165 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 thế kỉ = …. năm

1 ngày = …. giờ

1 năm = …. tháng

           = … (hay ….) ngày

1 giờ = …phút

1 tháng = …. (hay ….) ngày

1 phút = …. giây

 (tháng hai có… ngày hay…. ngày)

2.

a) 6 giờ = …. phút

1 giờ 36 phút =… phút

9600 giây = …. phút

\({1 \over 4}\) giờ = …phút

b) 12 phút = …. giây

2 phút 15 giây = …giây

1 giờ = ….. giây

\({1 \over 3}\) phút =… giây

10 thế kỉ = ….năm

6 năm 6 tháng = …. tháng

100 năm = …. thế kỉ

\({1 \over 2}\) ngày = …. giờ

3. Điền dấu >, <, =

2 giờ 30 phút  …. 180 phút

450 giây …. 7 phút 0 giây

\({1 \over {10}}\)  thế kỉ …. 10 năm

36 tháng …. 3 năm 2 tháng

4. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng

Một đồng hồ bị chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 5 phút.

Hỏi đồng hồ đó đang chỉ mấy giờ ?

C. 10 giờ 58 phút

B. 11 giờ

Advertisements (Quảng cáo)

 A. 11 giờ 12 phút

D. 11 giờ 19 phút

1. 

1 thế kỉ = 100 năm

1 ngày = 24 giờ

1 năm = 12 tháng

           = 365 (hay 366) ngày

1 giờ = 60 phút

1 tháng = 30 (hay 31) ngày

1 phút = 60 giây

(tháng hai có 28 ngày hay 29 ngày)

2.

a)    6 giờ = 360 phút

1 giờ 36 phút = 96 phút

9600 giây = 160 phút

\({1 \over 4}\) giờ = 15 phút

b) 12 phút = 720 giây

2 phút 15 giây = 135 giây

1 giờ = 3600 giây

\({1 \over 3}\) phút = 20 giây

10 thế kỉ = 1000 năm

6 năm 6 tháng = 78 tháng

100 năm = 1 thế kỉ

\({1 \over 2}\) ngày = 12 giờ

3.

2 giờ 30 phút < 180 phút

450 giây        > 7 phút 0 giây

\({1 \over {10}}\)  thế kỉ     = 10 năm

36 tháng       < 3 năm 2 tháng

4.

Chọn đáp án A

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Toán lớp 4 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)