Trang chủ Lớp 4 Vở bài tập Toán lớp 4 (sách cũ) Câu 1, 2, 3, 4 trang 39 Vở bài tập Toán 4...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 39 Vở bài tập Toán 4 tập 2: Bài 118+119. Phép trừ phân số...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 39 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 39 bài 118 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính:

1. Tính:

a) \({5 \over 2} - {3 \over 2}\)                   b) \( {4 \over 5} - {2 \over 5}\)

c) \({{13} \over 4} - {7 \over 4}\)                 d) \({{27} \over {41}} - {{15} \over {41}}\)

2. Rút gọn rồi tính

a) \({{16} \over {24}} - {1 \over 3}\)                b) \({4 \over 5} - {{12} \over {60}}\)

3. Tính rồi rút gọn

a) \({{17} \over 6} - {2 \over 6}\)                b) \({{16} \over {15}} - {{11} \over {15}}\)                 c) \({{19} \over {12}} - {{13} \over {12}}\)

4. Hưởng ứng đợt tiêm chủng cho trẻ em, xã Hòa Bình ngày thứ nhất có \({8 \over {23}}\) số trẻ em trong xã đã đi tiêm chủng, ngày thứ hai có \({{11} \over {23}}\) số trẻ em trong xã đi tiêm chủng. Hỏi ngày thứ hai số trẻ em đã đi tiêm chủng nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu phần của số trẻ em trong xã.

1. 

a) \({5 \over 2} - {3 \over 2} = {2 \over 2} = 1\)                            b) \( {4 \over 5} - {2 \over 5} = {2 \over 5}\)

c) \({{13} \over 4} - {7 \over 4} = {6 \over 4} = {3 \over 2}\)                         d) \({{27} \over {41}} - {{15} \over {41}} = {{12} \over {41}}\)

2.              

Advertisements (Quảng cáo)

a) \({{16} \over {24}} - {1 \over 3} = {2 \over 3} - {1 \over 3} = {{2 - 1} \over 3} = {1 \over 3}\)     

b) \({4 \over 5} - {{12} \over {60}} = {4 \over 5} - {1 \over 5} = {3 \over 5}\)

3. 

a) \({{17} \over 6} - {2 \over 6} = {{17 - 2} \over 6} = {{15} \over 6} = {5 \over 2}\)             

b) \({{16} \over {15}} - {{11} \over {15}} = {{16 - 11} \over {15}} = {5 \over {15}} = {1 \over 3}\)

c) \({{19} \over {12}} - {{13} \over {12}} = {{19 - 13} \over {12}} = {6 \over {12}} = {1 \over 2}\)

4. Tóm tắt

Bài giải

Số trẻ em ngày thứ hai tiêm nhiều hơn ngày thứ nhất là:

\({{11} \over {23}} - {8 \over {23}} = {3 \over {23}}\) (trẻ em)

Đáp số: \({3 \over {23}}\) trẻ em

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Toán lớp 4 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)