Trang chủ Lớp 4 Vở bài tập Toán lớp 4 (sách cũ) Câu 1, 2, 3, 4 trang 48 Vở bài tập (VBT) Toán...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 48 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2: Bài 127+128. Luyện tập...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 48 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 48 bài 127 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính rồi rút gọn

1. Tính rồi rút gọn

a) \({2 \over 5}:{2 \over 3}\)         b) \({4 \over 7}:{4 \over 5}\)        c) \({1 \over 6}:{1 \over 3}\)           d) \({1 \over 4}:{1 \over 8}\)

2. Tìm x:

a) \({3 \over 8} \times x = {4 \over 7}\)                  b) \({1 \over 7}:x = {1 \over 3}\)

3. Một hình bình hành có diện tích \({1 \over 6}\) m2. Chiều cao \({1 \over 3}\) m. Tính độ dài đáy của hình bình hành.

4. Nối phép chia và nhân (theo mẫu)

1. 

a) \({2 \over 5}:{2 \over 3} = {2 \over 5} \times {3 \over 2} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\)   

b) \({4 \over 7}:{4 \over 5} = {4 \over 7} \times {5 \over 4} = {{20} \over {28}} = {5 \over 7}\)

c) \({1 \over 6}:{1 \over 3} = {1 \over 6} \times {3 \over 1} = {3 \over 6} = {1 \over 2}\)                                         

d) \({1 \over 4}:{1 \over 8} = {1 \over 4} \times {8 \over 1} = {8 \over 4} = 2\)

Advertisements (Quảng cáo)

2. 

\(\eqalign{
& a)\,\,\,{3 \over 8} \times x = {4 \over 7} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7}:{3 \over 8} = {4 \over 7} \times {8 \over 3} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {{32} \over {21}} \cr} \)   

\(\eqalign{
& b)\,\,{1 \over 7}:x = {1 \over 3} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 7}:{1 \over 3} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 7} \cr} \)

3. 

Tóm tắt

\(S = a \times h = {1 \over 6}{m^2};\,\,\,\,h = {1 \over 3}m;\,\,\,\,\,a = ?\)

Độ dài cạnh đáy là:

\({1 \over 6}:{1 \over 3} = {1 \over 6} \times {3 \over 1} = {1 \over 2}(m)\)

Đáp số: \({1 \over 2}\) (m)

4.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Toán lớp 4 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)