Trang chủ Lớp 4 Vở bài tập Toán lớp 4 (sách cũ) Câu 1, 2, 3 trang 61, 62 Vở bài tập Toán 4...

Câu 1, 2, 3 trang 61, 62 Vở bài tập Toán 4 tập 2: Bài 137. Giới thiệu tỉ số...

Câu 1, 2, 3 trang 61, 62 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 61, 62 bài 137 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết tỉ số của hai số vào ô trống

1. Viết tỉ số của hai số vào ô trống

a

2

4

5

4

1

b

3

7

4

6

2

a : b

       

b : a

       

2. Viết tỉ số của hai số và viết sơ đồ minh họa:

a) Có 3 bạn trai và 5 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là: ...............

Số bạn trai................

Số bạn gái: ................

b) Số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Tỉ số của số gà trống và số gà mái là................

Số gà trống: ................

Số gà mái: ................

c) Hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3m.

Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là: ................

Chiều dài: ................

Chiều rộng:  ................

3. Lớp có 15 học sinh nữ và 17 học sinh nam.

a) Lớp có tất cả……… học sinh.

b) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh của lớp là: …………

c) Tỉ số của số học snh nam và số học sinh nữ của lớp là: …………

1.

a

2

4

5

4

1

b

3

7

4

6

Advertisements (Quảng cáo)

2

a : b

2 : 3

4 : 7

5 : 4

4 : 6

1 : 4

b : a

3 : 2

7 : 4

4 : 5

6 : 4

2 : 1

2.

a) Tóm tắt

Bài giải

Có 3 bạn trai và 5 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là:

3 : 5 hay \({3 \over 5}\) .

Số bạn trai bằng \({3 \over 5}\)  số bạn gái.

Số bạn gái bằng \({5 \over 3}\)  số bạn trai.

b) Tóm tắt

Số gà mái gấp 3 lần số gà trống

Tỉ số của số gà trống và số gà mái là: 3 : 9 hay \({3 \over 9}\) .

Số gà trống bằng \({3 \over 9}\) số gà mái

Số gà mái bằng \({9 \over 3}\) số gà trống.

c) Tóm tắt

Hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3m.

Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là: 6 : 3 hay \({6 \over 3}\) .

Chiều dài bằng \({6 \over 3}\) chiều rộng.

Chiều rộng bằng \({3 \over 6}\) chiều dài.

3. 

Tóm tắt

Học sinh nữ có : 15 em

Học sinh nam có : 17 em

a) Lớp có tất cả 32 học sinh.

b) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh của lớp là 15 : 32 hay \({{15} \over {32}}\) .

c) Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp là 17 : 15 hay \({{17} \over {15}}\)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Toán lớp 4 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây: