Chọn 3 vật liệu đã học và hoàn thành bảng sau:
TT |
Vật liệu |
Đặc điểm/tính chất |
Công dụng |
1 |
Tre |
-Mọc đứng, thân tròn, rỗng bên trong, gồm nhiều đốt, thẳng hình ống -Cứng, đàn hồi, chịu áp lực và lực căng |
-Làm nhà, nông cụ, đồ dùng. trồng để phủ xanh, làm hàng rào bào vệ |
2 |
Sắt Hợp kim của sắt (gang, thép) |
Advertisements (Quảng cáo) -Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, có tính dẽo, dễ uốn, dễ kéo sợi, dễ rèn -Gang là hợp kim của sắt, có tính cứng, giòn, không thể uốn hay kéo sợi -Thép là hợp kim của sắt co tính cứng, bền, dẻo |
-Sắt dùng để tạo ra hợp kim của sắt là gang, thép -Gang dùng làm các vật dụng như: nồi, xoang, chảo… -Thép dùng làm: đường ray tàu hỏa, xây dựng nhà, cầu, làm dao, kéo, dây thép, các dụng cụ được dùng để mở ốc, vít |
3 |
Đồng Hợp kim của đồng |
-Đồng có màu đỏ nâu, có ánh kim, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, bền, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, có thể dập và uốn -Hợp kim của đồng với thiếc có màu nâu, với kẽm có màu vàng, có ánh kim, cứng hơn đồng |
-Đồng dùng làm đồ điện, dây điện, các bộ phận ô tô, tàu biển -Hợp kim của đồng dùng làm các đồ dùng như: nồi, mâm, nhạc cụ như kèn, cồng, chiêng, hoặc để chế tạo vũ khí, đúc tượng |