Câu 1
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
a cave (n): động
a desert (n): sa mạc
a forest (n): rừng
a hive (n): tổ ong
an island (n): hòn đảo
ice (n): đá
mud (n): bùn
a nest (n): tổ
Câu 2
2. Listen and point. Say.
(Nghe và chỉ. Nói.)
a cave (n): động
a desert (n): sa mạc
a forest (n): rừng
a hive (n): tổ ong
an island (n): hòn đảo
ice (n): đá
mud (n): bùn
a nest (n): tổ
Câu 3
3. Look and circle. Listen and check the answers.
(Nhìn và khoanh tròn. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)
Advertisements (Quảng cáo)
1. caves (động) / deserts (sa mạc)
2. islands (đảo)/ ice (băng)
3. hives (tổ ong) / nests (tổ)
4. a nest(tổ)/ mud(bùn)
5. mud (bùn) / ice (băng)
1. dessert (n): sa mạc
2. ice (n): băng
3. hives (n): tổ ong
4. nest (n): tổ chim
5. mud (n): bùn
Câu 4
4. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Where do baby ducks live?
(Vịt con sống ở đâu?)
They live in nests.
(Chúng sống trong tổ.)
- Where do penguins live? ‘
(Chim cánh cụt sống ở đâu?)
They live in ice.
(Chúng sống ở vùng băng tuyết.)
- Where do birds live?
(Con chim sống ở đâu?)
They live in nests.
(Chúng sống trong tổ.)