Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Explore Our World (Cánh diều) Unit 1 lesson 7 trang 20 – Tiếng Anh 5 Explore Our...

Unit 1 lesson 7 trang 20 - Tiếng Anh 5 Explore Our World: Make cards. Ask and answer. (Làm thẻ. Hỏi và trả lời. )...

Trả lời tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson 7 trang 20 Explore Our World Array - Tiếng Anh 5 - Explore Our World. Look and listen. Repeat. Read and circle. Listen and check the answers. Complete the sentences. Use the words in the box...

Câu 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Polly: Giraffes use their long tongues to clean their ears.

(Hươu cao cổ dùng chiếc lưỡi dài để làm sạch tai.)

Mia: Goats use their horns to fight.

(Dê dùng sừng để chiến đấu.)


Câu 2

2. Read and circle. Listen and check the answers.

(Đọc và khoanh tròn. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

1. Pandas use their fur_________. to fight / to keep warm

(Gấu trúc sử dụng lông của chúng_________. để chiến đấu/giữ ấm)

2. Kangaroos use their pouches _________. to keep warm / to carry babies

(Kangaroo dùng túi_________. để giữ ấm/mangtheo con)

3. Bears use their claws _________. to catch fish / to carry babies

(Gấu dùng móng vuốt_________. để bắt cá / bế con)

4. Peacocks use their beaks _________. to fly / to eat

(Công dùng mỏ_________. để bay/ để ăn)

5. Rhinos use their horns _________. to fight / to keep clean

(Tê giác dùng sừng _________. để chiến đấu/để giữ sạch sẽ)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. to keep warm

2. to carry babies

3. to catch fish

4. to eat

5. to fight

1. Pandas use their fur to keep warm.

(Gấu trúc sử dụng lông của chúngđể giữ ấm.)

2. Kangaroos use their pouches to carry babies.

(Kangaroo dùng túi để mangtheo con)

3. Bears use their claws to catch fish.

(Gấu dùng móng vuốtđể bắt cá.)

4. Peacocks use their beaks to eat.

(Công dùng mỏđể ăn.)

5. Rhinos use their horns to fight.

(Tê giác dùng sừngđể chiến đấu.)


Câu 3

3. Complete the sentences. Use the words in the box.

(Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong hộp.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

keep warm: giữ ấm

Advertisements (Quảng cáo)

carry babies: giữ con

catch mice: bắt chuột

build nests: xây tổ

fight: đánh nhau

drinkwater: uống nước

Answer - Lời giải/Đáp án

1. to build nests

2. to keep warm.

3. to drink water.

4. to carry babies

5. to fight

6. catch mice

1. Birds use their beaks to build nests.

(Chim dùng mỏ để xây tổ.)

2. Goats use their fur to keep warm.

(Dê dùng lông để giữ ấm.)

3. Dogs use their tongues to drink water.

(Chó sử dụng lưỡi để uống nước.)

4. Kangaroos use their pouches to carry babies.

(Kangaro sử dụng túi của mình để giữ con.)

5. Buffalos use their horns to fight.

(Trâu dùng sừng để đánh nhau.)

6. Cats use their claws to catch mice.

(Mèo sử dụng móng vuốt để bắt chuột.)


Câu 4

4. Make cards. Ask and answer.

(Làm thẻ. Hỏi và trả lời.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Ducks use their beaks to eat.

(Vịt dùng mỏ để ăn.)

Cats use their tongues to clean their bodies.

(Mèo dùng lưỡi để làm sạch cơ thể.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Birds use their beaks to build nests.

(Chim dùng mỏ để xây tổ.)

2. Goats use their fur to keep warm.

(Dê dùng lông để giữ ấm.)

3. Dogs use their tongues to drink water.

(Chó sử dụng lưỡi để uống nước.)

4. Kangaroos use their pouches to carry babies.

(Kangaroo sử dụng túi của mình để giữ con.)

5. Buffalos use their horns to fight.

(Trâu dùng sừng để đánh nhau.)

6. Cats use their claws to catch mice.

(Mèo sử dụng móng vuốt để bắt chuột.)

Advertisements (Quảng cáo)