Câu 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Do bees live in hives or nests?
(Ong có sống trong tổ ong hay tổ chim?)
Do white bears live in deserts or on ice?
(Gấu trắng sống ở sa mạc hay trên băng?)
Câu 2
2. Listen and sing.
(Nghe và hát.)
Do bears live in nests or caves? Nests or caves? Nests or caves?
Do bears live in nests or caves? Can you tell?
Do bees live in hives or on ice? Hives or ice? Hives or ice?
Do bees live in hives or on ice? Can you tell?
Do kangaroos have pouches or horns? Pouches or horns? Pouches or horns?
Do kangaroos have pouches or horns? Can you tell?
Do giraffes have short or long tongues? Short or long tongues? Short or long tongues?
Do giraffes have short or long toques? Can you tell?
Tạm dịch:
Gấu có sống trong tổ hay hang động không? Tổ hay hang? Tổ hay hang?
Gấu có sống trong tổ hay hang động không? Bạn có thể nói không?
Ong sống trong tổ hay trên băng? Nổi mề đay hay băng? Nổi mề đay hay băng?
Ong sống trong tổ hay trên băng? Bạn có thể nói không?
Kangaroo có túi hay sừng không? Túi hay sừng? Túi hay sừng?
Kangaroo có túi hay sừng không? Bạn có thể nói không?
Hươu cao cổ có lưỡi ngắn hay dài? Lưỡi ngắn hay dài? Lưỡi ngắn hay dài?
Hươu cao cổ có lông ngắn hay dài? Bạn có thể nói không?
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 3
3. Play the game: Word maze.
(Chơi trò chơi: Mê cung chữ.)
caves (n): động
deserts (n): sa mạc
forests (n): rừng
hives (n): tổ ong
islands (n): hòn đảo
ice (n): đá
mud (n): bùn
nests (n): tổ
oceans (n): đại dương
Do white bears live in deserts or on ice?
(Gấu trắng sống ở sa mạc hay trên băng?)
They live on ice.
(Chúng sống trên băng.)
- Do camels live in deserts or in the ocean?
(Lạc đà sống ở sa mạc hay đại dương?)
They live in deserts.
(Chúng sống ở sa mạc.)
- Do birds live in mud or in nests?
(Chim sống trong bùn hay trong tổ?)
They live in nests.
(Chúng sống trong tổ.)
- Do turtles live in hives or in the ocean?
(Rùa sống trong tổ hay dưới biển?)
They live in the ocean.
(Chúng sống ở dưới biển.)