Câu 1
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
sweet (adj): ngọt
juicy (adj): mọng nước
salty (adj): mặn
bitter (adj): đắng
sour (adj): chua
spicy (adj): cay
burnt (adj): cháy
fatty (adj): béo
Câu 2
2. Look. Point and say.
(Nhìn. Chỉ và nói.)
sweet (adj): ngọt
juicy (adj): mọng nước
salty (adj): mặn
bitter (adj): đắng
sour (adj): chua
spicy (adj): cay
burnt (adj): cháy
Advertisements (Quảng cáo)
fatty (adj): béo
Câu 3
3. Look at the pictures in 2. Listen and number.
(Nhìn vào các bức tranh ở phần 2. Nghe và đánh số.)
Câu 4
4. Look at the pictures in 2. Ask and answer.
(Nhìn vào các bức tranh ở phần 2. Hỏi và trả lời.)
Did you taste the coffee?
(Bạn đã nếm thử cà phê chưa?)
Yes. I did. It was bitter.
(Tôi thửrồi, nó rất đắng.)
- Did you taste the fish?
(Bạn đã nếm thử cá chưa?)
Yes, I did. It was spicy.
(Tôi đã thử. Nó rất cay.)
- Did you taste the soup?
(Bạn đã nếm thử súp chưa?)
Yes, I did. It was fatty.
(Tôi đã thử. Nó rất béo.)