Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Unit 2 lesson Two trang 15 – Tiếng Anh 5 Family and...

Unit 2 lesson Two trang 15 - Tiếng Anh 5 Family and Friends: Mom never listens to music. (Mẹ không bao giờ nghe nhạc. ) : 4. Write. (Viết...

Giải chi tiết tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Two trang 15 Family and Friends Array - Tiếng Anh 5 - Family and Friends. Listen to the story and repeat. Listen and say. Read and write T (true) or F (false). Write...

Câu 1

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)


Câu 2

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Các trạng từ chỉ tần suất

Always (adv): luôn luôn

Usually (adv): thường xuyên

Often (adv): thường

Sometimes (adv): thỉnh thoảng

Never (adv): không bao giờ

2. Một số giới từ thời gian

On + các ngày trong tuần (Monday, Tuesday…)

In + tháng (January, February,…)

At + giờ cụ thể (8 o’lock...)


Câu 3

3. Read and write T (true) or F (false).

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. T

2. F

3. T

4. F

1. Bao always rides his bike.

(Bảo luôn đạp xe đạp.)

=> T

Advertisements (Quảng cáo)

2. They sometimes watch TV.

(Họ thỉnh thoảng xem TV)

=> F

Câu đúng: They never watch TV.

(Họ không bao giờ xem TV.)

3. Nam often takes photos.

(Nam thường chụp ảnh.)

=> T

4. Mom never listens to music.

(Mẹ không bao giờ nghe nhạc.)

=> F

Câu đúng: Mom sometimes listens to music.

(Mẹ thỉnh thoảng nghe nhạc.)


Câu 4

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

4. Write.

(Viết.)

1. Mai’s birthday is in March.

2. I usually have lunch _____ one o’clock.

3. Dad never works ______ Saturdays.

4. We sometimes go to the beach _____ August.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. in

2. at 3. on 4. in

1. Mai’s birthday is in March.

(Sinh nhật của Mai vào tháng 3.)

2. I usually have lunch at one o’clock.

(Tôi thường ăn trưa lúc một giờ.)

3. Dad never works on Saturdays.

(Bố không bao giờ làm việc vào thứ 7.)

4. We sometimes go to the beach in August.

(Chúng tôi thỉnh thoảng đi biển vào tháng 8.)

Advertisements (Quảng cáo)