Listening
1. Listen and write the numbers.
(Nghe và viết số thích hợp.)
Đang cập nhật!
Speaking Câu 2
2. Look at the picture and say.
(Nhin vào tranh và nói.)
1. The boy played basketball.
(Bạn nam chơi bóng rổ.)
2. They had an English lesson.
(Họ có tiết học tiếng Anh.)
3. He had a math lesson. He did not know the answer.
(Cậu ấy có tiết học Toán. Cậu ấy không biết câu trả lời.)
4. He had difficult homework. He did not finish his homework.
(Cậu ấy có bài tập khó. Cậu ấy đã không hoàn thành bài tập về nhà.)
Speaking Câu 3
Advertisements (Quảng cáo)
3. Say what you did at school yesterday.
(Kể về việc bạn làm hôm qua.)
I had a math lesson. My teacher gave us difficult homework. I did not finish my homework.
(Tôi đã có một tiết học toán. Giáo viên của tôi đã cho chúng tôi bài tập về nhà khó. Tôi chưa làm xong bài tập về nhà.)
Writing
Writing: A description of a vacation (Viết: Miêu tả kì nghỉ)
4. Write about your last vacation. Use the example to help you.
(Viết về kì nghỉ vừa qua của bạn. Sử dụng ví dụ dưới đây.)
Tạm dịch ví dụ:
Tết Năm ngoái, tôi đã đến thăm ông bà tôi ở Nha Trang. Các anh chị em họ của tôi cũng ở đây. Thật sự rất vui. Chúng tôi đã chơi bóng đá trên bãi biển và thưởng thức nhiều món ăn ngon. Đó là một kì nghỉ thật hạnh phúc. Tôi không muốn nói lời tạm biệt và trở về nhà.
My last vacation
Last summer, I had a trip to Ha Long Bay with my family. My cousins also came with us. The weather was nice. We ate lots of fresh seafood and we went swimming. It was a happy vacation. I didn’t want to go home.
Tạm dịch:
Kỳ nghỉ vừa qua của tôi
Mùa hè năm ngoái tôi có chuyến du lịch Vịnh Hạ Long cùng gia đình. Anh em họ của tôi cũng đi cùng với chúng tôi. Thời tiết rấtđẹp. Chúng tôi ăn nhiều hải sản tươi sống và đi bơi. Đó là một kỳ nghỉ hạnh phúc. Tôi không muốn về nhà.