Listening
1. Listen and write the numbers.
(Nghe và viết số thích hợp..)
Đang cập nhật!
Speaking
2. Look at the picture and say.
(Nhìn vào tranh và nói.)
1.
It was hot. (Trời nóng.)
It’s picture a! (Đó là bức tranh a!)
2.
It was stormy. (Trời mưa bão.)
It’s picture b! (Đó là bức tranh b!)
3.
It was rainy. (Trời mưa.)
It’s picture c! (Đó là bức tranh c!)
4.
It was sunny.(Trời nắng.)
It’s picture d! (Đó là bức tranh d!)
Câu 3
3. Say what the weather was like last week/ yesterday.
(Miêu tả thời tiết tuần trước/ hôm qua.)
Advertisements (Quảng cáo)
1. It was cloudy and humid.(Trời nhiều mây và ẩm.)
2. It was sunny yesterday.(Hôm qua trời nắng.)
3. It was hot last weekend. (Cuối tuấn trước trời nóng.)
Writing
Writing: A description of a special day (Viết: Miêu tả một ngày đặc biệt)
4. Write an email to a friend. Use the example to help you.
(Viết email gửi cho một người bạn. Sử dụng ví dụ dưới đây.)
Tạm dịch ví dụ:
Chào Huy,
Tuần trước là sinh nhật tớ và tớ đã có một bữa tiệc lớn. Tớ đã có một khoảng thời gian tuyệt vời. Trời nắng nên chúng tớ đã tổ chức tiệc ở một công viên. Chúng tớ dã ngoại ở đó và ăn những món ăn ngon. Cuối bữa tiệc, tớ có một chiếc bánh sinh nhật nữa.
Viết lại cho tớ sớm nhé!
Hoang
Subject: A day at the zoo
Hi Linda,
Last week I had a trip to the zoo. My parents took me to the zoo in their car. I had a great time. The weather was cloudy. I met a lot of cute animals there. My parents also bought some snacks so we had lunch at the grass under the trees.
Write back soon!
Mai
Tạm dịch:
Chủ đề: Một ngày ở sở thú
Chào Linda
Tuần trước tớ có một chuyến đi đến sở thú. Bố mẹ tớ đưa tớ đến sở thú bằng xe ô tô. Tớ đã có khoảng thời gian tuyệt vời. Trời nhiều mây. Tớ đã gặp rất nhiều động vật dễ thương ở đó. Bố mẹ tớ cũng mua đồ ăn nhẹ nên chúng tớ ăn trưa ở bãi cỏ dưới tán cây.
Mong sớm nhận thư từ cậu!
Mai