Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Unit 5 lesson Five trang 40 – Tiếng Anh 5 Family and...

Unit 5 lesson Five trang 40 - Tiếng Anh 5 Family and Friends: Look at the text. What festivals can you see in the photos?...

Hướng dẫn giải tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson Five trang 40 Family and Friends Array - Tiếng Anh 5 - Family and Friends. Listen, point, and repeat. Look at the text. What festivals can you see in the photos? Listen and read. Read again and write T (true) or F (false). What’s your favorite festival?...

Câu 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Humid (adj): Ẩm ướt

Stormy (adj): Bão

Cloudy (adj): Nhiều mây

Foggy (adj): Sương mù


Câu 2

2. Look at the text. What festivals can you see in the photos?

(Xem xét đoạn văn. Bạn thấy lễ hội gì trong những bức ảnh?)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch:

1. Chào Vinh!

Bạn có khỏe không? Đó là Halloween Thứ Sáu tuần trước. Chúng tớ đã có rất nhiều niềm vui! Chúng tớ đã có một bữa tiệc ‘Cho kẹo hay bị ghẹo’. Tớ là 1 con ma và chị tớ là phù thủy, nhưng trời rất ẩm ướt nên chúng tớ rất nóng! Mẹ tớ không thích bị ghẹo nên có rất nhiều kẹo! Thời tiết ở Việt Nam như thế nào? Hôm qua ở Đức có sương mù đấy!

Viết cho tớ sớm nhé!

Emma

2. Chào Bình!

Bạn có khỏe không? Giáng sinh của bạn như thế nào? Bạn có kỳ nghỉ vui vẻ ở Campuchia chứ? Chúng tớ đã có một Giáng sinh rất vui vẻ. Thời tiết ở Úc khá bão tố! Nhưng vào ngày lễ Giáng sinh trời không mưa hay nhiều mây nên chúng tớ tổ chức một buổi dã ngoại trên bãi biển.

Giữ sức khỏe nhé!

Lucy

Answer - Lời giải/Đáp án

I can see Halloween and Christmas Day in the photos

(Tôi có thể thấy ngày lễ Halloween và Giáng Sinh.)


Câu 3

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

1. Hi Vinh!

How are you? It was Halloween Last Friday. We had a lot of fun! We had a Trick or Treat party. I was a ghost and my sister was a witch, but it was very humid so we were very hot! My mom doesn’t like tricks, so there was lots of candy! What’s the weather like in Viet Nam? It was foggy here in Germany yesterday!

Write back soon!

Emma

2.

Hi Binh!

How are you? How was your Christmas? Did you have a good vacation in Cambodia?We had a very good Christmas. The weather was quite stormy here in Australia! But it wasn’t rainy or cloudy on Christmas Day, so we had a picnic on the beach.

Take care!

Advertisements (Quảng cáo)

Lucy

Tạm dịch:

1. Chào Vinh!

Bạn có khỏe không? Đó là Halloween Thứ Sáu tuần trước. Chúng tớ đã có rất nhiều niềm vui! Chúng tớ đã có một bữa tiệc ‘Cho kẹo hay bị ghẹo’. Tớ là 1 con ma và chị tớ là phù thủy, nhưng trời rất ẩm ướt nên chúng tớ rất nóng! Mẹ tớ không thích bị ghẹo nên có rất nhiều kẹo! Thời tiết ở Việt Nam như thế nào? Hôm qua ở Đức có sương mù!

Viết lại cho tớ sớm nhé!

Emma

2. Chào Bình!

Bạn có khỏe không? Giáng sinh của bạn như thế nào? Bạn có kỳ nghỉ vui vẻ ở Campuchia chứ? Chúng tớ đã có một Giáng sinh rất vui vẻ. Thời tiết ở Úc khá bão tố! Nhưng vào ngày lễ Giáng sinh trời không mưa hay nhiều mây nên chúng tớ tổ chức một buổi dã ngoại trên bãi biển.

Giữ sức khỏe nhé!

Lucy


Câu 4

4. Read again and write T (true) or F (false).

(Đọc lại bài và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. Emma is from Germany.

(Emma đến từ Đức.)

2. Emma was a ghost at Halloween.

(Emma đã đóng giả làm một con ma trong lễ Halloween.)

3. They had a birthday party.

(Họ đã tổ chức tiệc sinh nhật.)

4. Binh was on vacation in Cambodia.

(Bình đã đi nghỉ ở Campuchia.)

5. It was snowy in Australia.

(Ở Úc có tuyết.)

6. Lily’s family had a picnic at the park.

(Gia đình Lily đã đi dã ngoại ở công viên.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. T

2. T

3. F

4. T

5. F

6. F


Câu 5

5. What’s your favorite festival?

(Lễ hội yêu thích của bạn là gì?)

Answer - Lời giải/Đáp án

I like Tet holiday the most. At Tet I don’t have to do homework and I also can get lucky money. I can meet my relatives and play a lot of games with them.

(Tôi thích ngày Tết nhất. Tết không phải làm bài tập và còn được lì xì. Tôi có thể gặp người thân của mình và chơi rất nhiều trò chơi với họ.)

Advertisements (Quảng cáo)