Trang chủ Lớp 5 Vở bài tập Toán lớp 5 (sách cũ) Câu 1, 2, 3, 4 trang 16 vở bài tập Toán lớp...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 16 vở bài tập Toán lớp 5 tập 1: Bài 12+13+14. Luyện tập chung...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 16 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Viết các số đo độ dài (theo mẫu)

1. Tính

a) \({8 \over 5} + {3 \over {10}} = ................\)

b) \({2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} = ...................\)

c) \({5 \over 6} - {2 \over 9} = ...................\)

d) \(2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} = ...................\)

2. Tìm x

a) \(x + {3 \over 5} = {7 \over 2}\)

b) \(x - {1 \over 4} = {1 \over 5}\)

c) \(2 - x = {4 \over 7}\)

3. Viết các số đo độ dài (theo mẫu)

Mẫu: \(9m\,3dm\, = \,9m + {3 \over {10}}m = 9{3 \over {10}}m\)

a) 2m 2dm = .........................

b) 12m 5dm = .........................

c) 15cm 8mm = ......................

4. Biết \({7 \over {10}}\) số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?

Đáp án

1. Tính

a) \({8 \over 5} + {3 \over {10}} = {{8 \times 2} \over {5 \times 2}} + {3 \over {10}} = {{16 + 3} \over {10}} = {{19} \over {10}}\)

b) \({2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} + {{3 \times 3} \over {4 \times 3}} + {{1 \times 2} \over {6 \times 2}} = {{8 + 9 + 2} \over {12}} = {{19} \over {12}}\)

c) \({5 \over 6} - {2 \over 9} = {{5 \times 3} \over {6 \times 3}} - {{2 \times 2} \over {9 \times 2}} = {{15 - 4} \over {18}} = {{11} \over {18}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

d) \(2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} = {{21} \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5}\)

                             \(= {{21 \times 2} \over {10 \times 2}} - {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} - {{2 \times 4} \over {5 \times 4}}\)

                             \(= {{42 - 15 - 8} \over {20}} = {{19} \over {20}}\)

2. Tìm x

a)                                             

\(\eqalign{
& x + {3 \over 5} = {7 \over 2} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {7 \over 2} - {3 \over 5} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {{29} \over {10}} \cr} \)                 

b)

\(\eqalign{
& x - {1 \over 4} = {1 \over 5} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 5} + {1 \over 4} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {20}} \cr} \) 

c)

\(\eqalign{
& 2 - x = {4 \over 7} \cr
& 2 - {4 \over 7} = x \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = {{10} \over 7} \cr} \) 

3. Viết các số đo độ dài

a) \(2m\,2dm = \,2m + {1 \over 5}m = 2{1 \over 5}m\)

b) \(12m5dm = 12m + {1 \over 2}m = 12{1 \over 2}m\)

c) \(15cm\,8mm = {{15} \over {100}}m + {8 \over {1000}}m = {{158} \over {1000}}m\)

4. Biết \({7 \over {10}}\) số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?

Chia số học sinh của lớp thành 10 phần bằng nhau, mỗi phần có:

21 : 7 = 3 (học sinh)

Số học sinh của lớp học đó:

3 x 10 = 30 (học sinh)

                         Đáp số: 30 học sinh

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Toán lớp 5 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây: