Trang chủ Lớp 5 Vở bài tập Toán lớp 5 Câu 1, 2, 3, 4 trang 40 vở bài tập Toán lớp...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 40 vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 Bài 29+30+31. Luyện tập chung...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 40 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi.

Advertisements (Quảng cáo)

1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

a) \({9 \over {25}};\,{{12} \over {25}};\,{7 \over {25}};\,{4 \over {25}};\,{{23} \over {25}}\)

b) \({7 \over 8};\,{7 \over {11}};\,{7 \over {10}};\,{7 \over 9};\,{7 \over {15}}\)

c) \({2 \over 3};\,{5 \over 6};\,{7 \over 9};\,{5 \over {18}}\)

2. Tính

a) \({1 \over 4} + {3 \over 8} + {5 \over {16}} = ……………..\)

b) \({3 \over 5}\, – \,{1 \over 3} – {1 \over 6} = ……………..\)

c) \({4 \over 7} \times {5 \over 8} \times {7 \over {12}} = ……………..\)

d) \({{25} \over {28}}:{{15} \over {14}} \times {6 \over 7} = ……………..\)

3. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi.

4. Biết rằng \({3 \over 5}\) diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Đáp án

1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

a) \({9 \over {25}};\,{{12} \over {25}};\,{7 \over {25}};\,{4 \over {25}};\,{{23} \over {25}}\)

b) \({7 \over 8};\,{7 \over {11}};\,{7 \over {10}};\,{7 \over 9};\,{7 \over {15}}\)

c) \({2 \over 3};\,{5 \over 6};\,{7 \over 9};\,{5 \over {18}}\)

a) \({{23} \over {25}} > {{12} \over {25}} > {9 \over {25}} > {7 \over {25}} > {4 \over {25}}\)

b) \({7 \over 8} > {7 \over 9} > {7 \over {10}} > {7 \over {11}} > {7 \over {15}}\)

c) MSC: 18

nên : \({2 \over 3} = {{12} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over 6} = {{15} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,{7 \over 9} = {{14} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over {18}}\)

Vậy \({5 \over 6} > {7 \over 9} > {2 \over 3} > {5 \over {18}}\)

2. Tính

a) \({1 \over 4} + {3 \over 8} + {5 \over {16}} = {{4 + 6 + 5} \over {16}} = {{15} \over {16}}\)

b) \({3 \over 5}\, – \,{1 \over 3} – {1 \over 6} = {{18} \over {30}} – {{10} \over {30}} – {5 \over {30}} = {{18 – 10 – 5} \over {30}} = {1 \over {10}}\)

c) \({4 \over 7} \times {5 \over 8} \times {7 \over {12}} = {{4 \times 5 \times 7} \over {7 \times 8 \times 12}} = {5 \over {12 \times 2}} = {5 \over {24}}\)

d) \({{25} \over {28}}:{{15} \over {14}} \times {6 \over 7} = {{25} \over {28}} \times {{14} \over {15}} \times {6 \over 7} = {{25 \times 14 \times 6} \over {28 \times 15 \times 7}} = {{5 \times 5 \times 14 \times 2 \times 3} \over {14 \times 2 \times 5 \times 3 \times 7}} = {5 \over 7}\)                                                            

3. 

Tóm tắt:

                              

Hiệu số phần bằng nhau:

3 – 1 = 2 (phần)

Tuổi con là:

28 : 2 x 1 = 14 (tuổi)

Tuổi mẹ là:

14 x 3 = 42 (tuổi)

Đáp số: Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi

4. Biết rằng \({3 \over 5}\) diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Cách 1:

 

Diện tích trồng nhãn của xã đó là:

\(6:{3 \over 5} = 10\,(ha) = \,100000\,({m^2})\)

Cách 2:

Coi 6ha tương ứng bằng 3 đoạn thẳng dài như nhau thì mỗi đoạn thẳng tương ứng:

 6: 3 = 2 (ha)

Diện tích trồng nhãn của xã tương ứng bằng 5 đoạn thẳng và bằng:

2 x 5 = 10 (ha) = 100 000 (m2)

Đáp số: 100 000m2