1. Viết số thích hợp vào chỗ trống
Số thập phân gồm có |
Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười |
|
Bốn mươi tám đơn vị, bảy phần mười và hai phần trăm |
|
Không đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn |
|
Không đơn vị, hai phần trăm |
|
Không đơn vị, năm phần nghìn |
2. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)
a) \({{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{93} \over {10}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{247} \over {10}} = ......\)
b) \({{871} \over {100}} = ......\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{4162} \over {100}} = .....\)
c) \({4 \over {10}} = .......\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {1000}} = .....\)
3. Viết các số 74,692; 74,926; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) \({{42 \times 45} \over {5 \times 7}} = .........................\)
b) \({{54 \times 56} \over {7 \times 9}} = ........................\)
Đáp án
1. Viết số thích hợp vào chỗ trống
Số thập phân gồm có |
Advertisements (Quảng cáo) Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười |
5,9 |
Bốn mươi tám đơn vị, bảy phần mười và hai phần trăm |
48,72 |
Không đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn |
0,404 |
Không đơn vị, hai phần trăm |
0,02 |
Không đơn vị, năm phần nghìn |
0,005 |
2. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)
a) \({{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{93} \over {10}} = 9,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{247} \over {10}} = 24,7\)
b) \({{871} \over {100}} = 8,71\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = 3,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{4162} \over {100}} = 41,62\)
c) \({4 \over {10}} = 0,4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = 0,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {1000}} = 0,004\)
3. Viết các số 74,692; 74,926; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn
74,296 < 74,692 < 74,926 < 74,962
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) \({{42 \times 45} \over {5 \times 7}} = {{6 \times 7 \times 5 \times 9} \over {5 \times 7}} = 6 \times 9 = 54\)
b) \({{54 \times 56} \over {7 \times 9}} = {{6 \times 9 \times 7 \times 8} \over {7 \times 9}} = 6 \times 8 = 48\)