Trang chủ Lớp 5 Vở bài tập Toán lớp 5 (sách cũ) Câu 1, 2, 3, 4 trang 80 Vở bài tập (SBT) Toán...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 80 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 Bài 65. Chia một số thập phân cho 10 100...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 80 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Một kho gạo có 246,7 tấn gạo. Người ta đã chuyển thêm vào kho một số gạo bằng số gạo hiện có trong kho. Hỏi sau khi chuyển trong kho có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

1. Tính nhẩm

a) 27,4 : 10 = ..........                   b) 145,3 : 100 = .........

   8,5 : 10 = ............                         90,36 : 100 = ........

c) 6,09 : 10 = .........                     d) 17,35 : 1000 = .......

   0,23 : 10 = ..........                         863,2 : 1000 = ........

2. Tính nhẩm rồi so sánh kết quả (theo mẫu)

Mẫu: \(\underbrace {32,1:10}_{3,21}\)  và  \(\underbrace {32,1 \times 0,1}_{3,21}\)

a)  \(\underbrace {4,9:10}_{........}\) và \(\underbrace {4,9 \times 0,1}_{...........}\)

b)  \(\underbrace {246,8:100}_{.............}\) và  \(\underbrace {246,8 \times 0,01}_{..............}\)

c) \(\underbrace {67,5:100}_{................}\) và  \(\underbrace {67,5 \times 0,01}_{..............}\) 

3. Một kho gạo có 246,7 tấn gạo. Người ta đã chuyển thêm vào kho một số gạo bằng \({1 \over {10}}\) số gạo hiện có trong kho. Hỏi sau khi chuyển trong kho có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

4. Tính

2242,82 : 100 + 37411,8 : 1000 = ........................

Đáp án

1. Tính nhẩm

a) 27,4 : 10 = 2,74                      b) 145,3 : 100 = 1,453

    8,5 : 10 = 0,85                            90,36 : 100 = 0,9036

c) 6,09 : 10 = 0,609                    d) 17,35 : 1000 = 0,01735

Advertisements (Quảng cáo)

    0,23 : 10 = 0,023                        863,2 : 1000 = 0,8632

2. Tính nhẩm rồi so sánh kết quả (theo mẫu)

Mẫu: \(\underbrace {32,1:10}_{3,21}\)   =  \(\underbrace {32,1 \times 0,1}_{3,21}\)

a) \(\underbrace {4,9:10}_{........}\) = \(\underbrace {4,9 \times 0,1}_{...........}\)   

b)  \(\underbrace {246,8:100}_{.............}\) =  \(\underbrace {246,8 \times 0,01}_{..............}\)   

c)  \(\underbrace {67,5:100}_{................}\) =  \(\underbrace {67,5 \times 0,01}_{..............}\)       

3. 

Số gạo đã chuyển đến kho là:

\(246,7 \times {1 \over {10}} = 24,67\) (tấn)

Số gạo hiện có trong kho là:

246,7 + 24,67 = 271,37 (tấn) = 271370 (kg)

Đáp số: 271 370 (kg)

4. Tính

2242,82 : 100 + 37411,8 : 1000 = 2242,82 : 100 + 3741, 18 : 100

= (2242,82 + 3741,18) : 100

 = 5984 : 100

= 59,84

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Toán lớp 5 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây: