Trang chủ Lớp 5 Vở bài tập Toán lớp 5 (sách cũ) Câu 1, 2, 3 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán lớp...

Câu 1, 2, 3 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1: Bài 8. Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân...

Câu 1, 2, 3 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Tính (theo mẫu)

1. Tính

a) \({5 \over 9} \times {{12} \over 7} = ..........\)

b) \({6 \over 5}:{8 \over 3} = ...........\)

c) \({9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = ...............\)

d) \({{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = ..........\)

e) \(14 \times {5 \over {21}} = ..........\)

g) \(10:{5 \over 3} = ..........\)

h) \({5 \over 3}:10 = ...........\)

2. Tính (theo mẫu)

Mẫu: \({9 \over {10}} \times {5 \over 6} = {{9 \times 5} \over {10 \times 6}} = {{3 \times 3 \times 5} \over {5 \times 2 \times 3 \times 2}} = {3 \over 4}\)

a) \({9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = .........\)

b) \({{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = ..............\)

c) \({{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = ............\)

3. Một tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài \({{15} \over 4}\) m, chiều rộng \({2 \over 3}\) m. Tấm lưới được chia thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần.

Đáp án

1. Tính

a) \({5 \over 9} \times {{12} \over 7} = {{5 \times 12} \over {9 \times 7}} = {{60} \over {63}} = {{21} \over {21}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

b) \({6 \over 5}:{5 \over {12}} = {6 \over 5} \times {3 \over 8} = {{6 \times 3} \over {5 \times 8}} = {{18} \over {40}} = {9 \over {20}}\)

c) \({9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = {{9 \times 5} \over {20 \times 12}} = {{45} \over {240}} = {3 \over {16}}\)

d) \({{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = {{15} \over {16}} \times {{24} \over {25}} = {{15 \times 24} \over {16 \times 25}} = {{360} \over {400}} = {9 \over {10}}\)

e) \(14 \times {5 \over {21}} = {{14 \times 5} \over {21}} = {{70} \over {21}} = {{10} \over 3}\)

g) \(10:{5 \over 3} = 10.{3 \over 5} = {{10 \times 3} \over 5} = {{30} \over 5} = 6\)

h) \({5 \over 3}:10 = {5 \over 3} \times {1 \over {10}} = {{5 \times 1} \over {3 \times 10}} = {5 \over {30}} = {1 \over 6}\)

2. Tính (theo mẫu)

a) \({9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = {{9 \times 33} \over {22 \times 18}} = {{9 \times 11 \times 3} \over {11 \times 2 \times 9 \times 2}} = {3 \over 4}\)

b) \({{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = {{12} \over {35}} \times {{25} \over {36}} = {{12 \times 25} \over {35 \times 36}} = {{6 \times 2 \times 5 \times 5} \over {7 \times 5 \times 6 \times 3 \times 2}} = {5 \over {21}}\)

c) \({{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = {{19} \over {17}} \times {{51} \over {76}} = {{19 \times 17 \times 3} \over {17 \times 19 \times 4}} = {5 \over {21}}\)

3. 

Diện tích tấm lưới sắt hình chữ nhật là:

 \({{15} \over 4} \times {2 \over 3} = {5 \over 2}({m^2})\)

Diện tích của một phần tấm lưới sắt là:

\({5 \over 2}:5 = {5 \over 2} \times {1 \over 5} = {1 \over 2}({m^2})\)

Đáp số: \({1 \over 2}{m^2}\)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Toán lớp 5 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây: