Trang chủ Lớp 6 Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo Bài 1 trang 36 SBT Toán 6 – Chân trời sáng tạo:...

Bài 1 trang 36 SBT Toán 6 - Chân trời sáng tạo: Tính giá trị biểu thức (theo cách hợp lí nếu có thể): \(204 - 72: 12\) \({15. 2^3} + {4. 3^2} - 5...

Lưu ý về thứ tự thực hiện phép tính. Hướng dẫn trả lời bài 1 trang 36 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo - Bài tập cuối chương 1. SỐ TỰ NHIÊN. Tính giá trị biểu thức (theo cách hợp lí nếu có thể): a) 204 - 72: 12b) 15. 2^3 + 4. 3^2 - 5. 7c)3^5: 3^2 + 2^3. 2^2d)6^3. 57 + 43. 6^3e)21. 7 + 21.2 - 11. (3^5...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Tính giá trị biểu thức (theo cách hợp lí nếu có thể):

a) \(204 - 72:12\)

b) \({15.2^3} + {4.3^2} - 5.7\)

c)\({3^5}:{3^2} + {2^3}{.2^2}\)

d)\({6^3}.57 + {43.6^3}\)

e)\(21.7 + 21.2 - 11.({3^5}:{3^3})\)

g)\(327 - 27\left[ {\left( {{3^3} + {{2020}^0}} \right):7 - 2} \right]\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Lưu ý về thứ tự thực hiện phép tính.

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \(204 - 72:12 \\= 204 - 6 \\= 198.\)

b) \({15.2^3} + {4.3^2} - 5.7 \\= 15.8 + 4.9 - 5.7 \\= 120 + 36 - 35 \\= 121\)

c) \({3^5}:{3^2} + {2^3}{.2^2} \\= {3^{5 - 2}} + {2^{3 + 2}} \\= {3^3} + {2^5} \\= 27 + 32 \\= 59\)

d) \({6^3}.57 + {43.6^3}\\ = {6^3}.57 + {6^3}.43 \\= {6^3}.(57 + 43) \\= {6^3}.100 \\= 216.100 \\= 21600\)

e)

\(\begin{array}{l}21.7 + 21.2 - 11.({3^5}:{3^3})\\ = 21.7 + 21.2 - {11.3^{5 - 3}}\\ = 21.7 + 21.2 - {11.3^2}\\ = 21.(7 + 2) - 11.9\\ = 21.9 - 11.9\\ = 9.(21 - 11)\\ = 9.10\\ = 90\end{array}\)

g)

\(\begin{array}{l}327 - 27\left[ {\left( {{3^3} + {{2020}^0}} \right):7 - 2} \right]\\ = 327 - 27\left[ {\left( {27 + 1} \right):7 - 2} \right]\\ = 327 - 27\left[ {28:7 - 2} \right]\\ = 327 - 27\left[ {4 - 2} \right]\\ = 327 - 27.2\\ = 327 - 54\\ = 273.\end{array}\)

Advertisements (Quảng cáo)