Trang chủ Lớp 6 SBT Tiếng Anh lớp 6 mới (sách cũ) Writing trang 31 Unit 4 SBT tiếng Anh lớp 6 mới: Tổng...

Writing trang 31 Unit 4 SBT tiếng Anh lớp 6 mới: Tổng hợp bài tập Writing Unit 4 có đáp án & lời giải...

Tổng hợp bài tập Writing Unit 4 có đáp án & lời giải chi tiết.. Writing - trang 31 Unit 4 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới - Unit 4. My neighbourhood - Hàng xóm của tôi

WRITING

1 Rewrite the sentences using the words in brackets. Do not change the meaning of the sentences and do not change the form of the words.

[ Viết các câu sử dụng từ trong ngoặc. Không thay đổi nghĩa của câu và không thay đổi dạng của từ ]

Example: [ Ví dụ]

Nick likes to do computer studies. (FAVOURITE) [ Nick thích các nghiên cứu về máy tính]

=> Computer studies is Nick’s favourite subject. [ Nghiên cứu máy tính là môn học yêu thích của Nick.]

1. Quang is lazier than Ha. (HARD-WORKING) [ Quang lười biếng hơn Hà.]

2. A city is noisier than a village. (PEACEFUL) [ Thành phố náo nhiệt hơn làng mạc]

3. There’s a post office on one side of my house and a café on the other. (BETWEEN) [ Có một bưu điện ở một bên nhà của tôi

và một quán cà phê ở bên kia nhà]

4. Please tell me something about your neighbourhood. (CAN) [ Vui lòng hãy nói cho tôi nghe về khu xóm của bạn.]

5. Oranges are cheaper than apples. (EXPENSIVE) [ Cam rẻ hơn táo.]

Đáp án:

Advertisements (Quảng cáo)

1. Ha is more hard-working than Quang. [ Hà chăm chỉ hơn Quang]

2. A village is more peaceful than a city. [ Làng mạc yên bình hơn thành phố]

3. My house is between a post office and a cafe. [ Nhà của tôi ở giữa một bưu điện và một quán cà phê.]

4. Can you tell me something about your neighbourhood please? [ Bạn có thể nó cho mình nghe về khu xóm của bạn được

không?]

5. Apples are more expensive than oranges. [ Táo đắt hơn cam]

2 Write a paragraph about your neighbourhood (about 100 words), using the cues below:
- Where is your neighbourhood? (in the city, near a city, in the country, in the mountain, etc.)
- What can you see in your neighbourhood? (streets, houses, trees, hills, shopping centres, schools, a cinema, etc.)
- What do the streets/the houses/the shops, etc. in your neighbourhood look like?
- Do you like living in your neighbourhood? Why/Why not?

[ Viết một đoạn văn về khu xóm của em ( khoảng 100 từ), sử dụng những gợi ý bên dưới]

- Khu xóm của bạn ở đâu? ( trong thành phố, gần thành phố, ở nông thôn, ở trên núi)

- Bạn có thể thấy gì ở khu xóm của bạn? ( những còn đường, nhà cửa, cây cối, đồi, trung tâ mua sẵm, trướng học, rạp chiếu phim...)

- Những con đường, nhà cửa, cửa hàng ở khu xóm của bạn trông như thế nào?

- Bạn có thích khu xóm của bạn không? Tại sao/ Tại sao không?

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Tiếng Anh lớp 6 mới (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)