VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
1. Listen and read. Then choose the correct answers. (lắng nghe và đọc. Sau đó chọn câu trả lời đúng.)
Click tại đây đề nghe:
- Tên cùa tôi là Ba. Tôi sống trong một căn hộ chung cư ở thị xã. Gần căn hộ chung cư có một siêu thị, một bưu điện, một ngân hàng, một dưỡng đường, một cái chợ và một vườn thú. Ở đây rất ồn ào.
- Tên của tôi là Chi. Tôi sống trong một ngôi nhà miền quê. Ở đây không có cửa hàng nào. Có nhiều cây và hoa, một con sông, một cái hồ và nhiều ruộng lúa. (Ở đây) rất yên tĩnh. Đây là bức tranh.
a) |
Does Ba live in town? |
Yes, he does./No, he doesn’t. |
b) |
Does he live in a house? |
Yes, he does./No, he doesn’t. |
c) |
Is it noisy? |
Yes, it is./No, it isn’t. |
d) |
Does Chi live in town? |
Yes. she does./No. she doesn’t. |
e) |
Are there any stores? |
Yes. there are./No, there aren’t. |
f) |
Is it quiet? |
Yes. it ts./No. it isn’t. |
a. Yes, he does, b. No, he doesn’t,
c. Yes, it is. d. No, she doesn’t,
e. No, there aren’t. f. Yes, it is.
2. Read about Ba. Then write about Chi’s house. (Đọc về Ba. Sau đó viết về cái nhà của Chi.)
Chi lives in a house in the country. There aren’t any stores near her house. There are trees, flowers, a river, a lake and rice fields. It is very quiet here.
3. Listen and check. Complete this table in your exercise book. (Lắng nghe và kiểm tra. Hoàn chỉnh bảng này trong tập bài tập của em.)
Click tại đây đề nghe:
Name City Town Country Apartment Hous
Minh V x x V
Tuấn V V
Nga V V