C. FAMILIES (Gia đinh)
I.VOCABULARY
Family (n) gia đình
engineer (n) kĩ sư
yard (n) sân
doctor (n) bác sĩ
nurse : y tá, cô nuôi dạy trẻ
talk about (v) : nói về
II. VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
1.Listen and repeat. Then answer the questions. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó trả lời câu hỏi.)
Click tại đây đề nghe:
Đây là gia đình tôi. Chúng tôi ở trong phòng khách. Trong gia đình tôi có bốn người. Cha tôi, mẹ tôi, anh tôi và tôi. Đây là cha tôi. Ông ấy 40 tuổi. Ông ấy là kĩ sư. Đây là mẹ tôi. Bà ấy 35 tuổi. Bà ấy là giáo viên. Em trai tôi 8 tuổi. Cậu ấy là học sinh.
a.How many people are there in her family? There are four people in her family,
b.How old is her father? Her father is forty (years old),
c. What does he do? He is an engineer.
d.How old is her mother? Her mother is thirty - five.
e.What does she do? She is a teacher.
f.how old is her brother? He is eight.
g.what does she do? He is a student.
h.where are they? They are in their living room.
2.Practise with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.)
Talk about Song’s family. (Nói về gia đình của Song.)
This is Song’s family. There are four people in his family. His father, Mr Kiên, is a doctor. He’s forty - two years old. This is his mother, Ms Oanh. She’s thirty - nine years old. She’s a nurse. And this is his sister Lan. She’s fifteen years old. She’s a student. This is Song. He’s twelve years old. He’s a student, too.
3. Play with words
Click tại đây đề nghe: