Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 4 Tiếng Anh 6, Tổng...

Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 4 Tiếng Anh 6, Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 4...

Unit 4: Big or small – Lớn hay nhỏ – Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 4 Tiếng Anh 6. Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 4

Advertisements (Quảng cáo)

UNIT 4: BIG OR SMALL?

Lớn hay nhỏ

– Big /bɪɡ/ (ajd): to, lớn.

– Small /smɔːl/ (ajd): nhỏ.

– In the city: ở thành phố.

– In the country /ˈkʌntri/: ở miền quê.

– And /ænd/: và

– a floor /flɔː(r)/: tầng/ sàn nhà.

– Grade /ɡreɪd/(n): lớp (trình độ).

– a class /klɑːs/: lớp học.

– (to) get up /ɡet/: thức dậy

– (to) get dressed /drest/: mặc quần áo

– (to) brush your teeth /brʌʃ – tiːθ/: đánh răng

– (to) wash your face /wɒʃ – feɪs/: rửa mặt

Advertisements (Quảng cáo)

– (to) have breakfast /hæv – ˈbrekfəst/: ăn sáng

– (to) go to school /ɡəʊ/: đi học

– time /taɪm/(n): thời gian.

– [ten ] o’clock : [10 ] giờ.

– Half past [ten ] : [10 ] giờ 30.

– ( to ) be late for /leɪt/: trễ, muộn.

– ( to ) go home /həʊm/: về nhà

What time is it / the time?

It is + số giờ + o’clock.

It is + số phút + past + số giờ

Mấy giờ rồi? -> Dùng để hỏi giờ.