2. Làm bài tập chính tả
MỘT SỐ HÌNH THỨC LUYỆN TẬP
1. Viết các đoạn văn bản
a) Nghe - viết
b) Nhớ - viết
2. Làm bài tập chính tả
a) Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, dấu thanh hoặc vần vào chỗ trống + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
Advertisements (Quảng cáo)
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần để mắc lỗi vào chỗ trống + dành dụm, đổ dành, tranh giành, giành độc lập
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả
b) Tìm các từ theo yêu cầu
- Tìm các từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất + cha chú, chả lụa, chạc, chạch
chạm, chào, cháy
chán, chát, chăm
trời, trục, truyện
trúng, trợn, trừng, tru tréo
trắng, trơn tru, trong trẻo + khẩn khoản, ngẩn ngơ, đỏ
hỗn loạn, khập khểnh, lịch lãm
c) Đặt câu
Đợi mãi, tồi mới lên được chuyến xe buýt chiểu nên về nhà muộn. Tôi vội ăn cơm nhanh đổ đi học thêm môn Toán. Tiếng sấm ì ầm từ xa dội lại. Có lẽ một cơn mưa lớn đang đến gần.