Trang chủ Lớp 7 SBT Toán lớp 7 Câu 7 trang 19 Sách bài tập Toán 7 tập 2: Tính...

Câu 7 trang 19 Sách bài tập Toán 7 tập 2: Tính giá trị của các biểu thức....

Tính giá trị của các biểu thức.. Câu 7 trang 19 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2 – Bài 2: Giá trị của biểu thức đại số

Advertisements (Quảng cáo)

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 3x – 5y +1 tại \(x = {1 \over 3};y =  – {1 \over 5}\)

b) \(3{{\rm{x}}^2} – 2{\rm{x}} – 5\) tại \({\rm{x}} = 1;x =  – 1;x = {5 \over 3}\)

c) \({\rm{x}} – 2{y^2} + {z^3}\) tại x = 2; y = -1; z = -1

a) Thay \(x = {1 \over 3};y =  – {1 \over 5}\) vào biểu thức ta có:

\(3.{1 \over 3} – 5.\left( { – {1 \over 5}} \right) + 1 = 1 + 1 + 1 = 3\)

Vậy giá trị của biểu thức 3x – 5y +1 tại \({\rm{x}} = {1 \over 3}\) và \(y =  – {1 \over 5}\) là 3.

b) Thay x = 1 vào biểu thức ta có:

\({3.1^2} – 2.1 – 5 = 3 – 2 – 5 =  – 4\)

Vậy giá trị của biểu thức \(3{{\rm{x}}^2} – 2{\rm{x}} – 5\) tại x = 1 là -4

Advertisements (Quảng cáo)

Thay x = -1 vào biểu thức ta có:

\(3.{( – 1)^2} – 2.( – 1) – 5 = 3 – 2 – 5 =  – 4\)

Vậy giá trị của biểu thức \(3{{\rm{x}}^2} – 2{\rm{x}} – 5\) tại x = -1 là 0.

Thay \(x = {5 \over 3}\) vào biểu thức ta có:

\(3.{\left( {{5 \over 3}} \right)^2} – 2.{5 \over 3} – 5 = 3.{{25} \over 9} – {{10} \over 3} – 5 = {{25} \over 3} – {{10} \over 3} – {{15} \over 3} = 0\)

Vậy giá trị của biểu thức \(3{{\rm{x}}^2} – 2{\rm{x}} – 5\) tại \(x = {5 \over 3}\) là 0.

c) Thay x = 4, y = -1 vào biểu thức ta có:

\(4 – 2.{\left( { – 1} \right)^2} + {\left( { – 1} \right)^3} = 4 – 2.1 + ( – 1) = 4 – 2 – 1 = 1\)

Vậy giá trị của biểu thức \({\rm{x}} – 2{y^2} + {z^3}\) tại x = 4, y = -1, z = -1 là 1.