Trang chủ Lớp 7 Toán 7 Sách Cánh diều Bài 1 trang 59 Toán 7 tập 2 Cánh diều: a) R(x)...

Bài 1 trang 59 Toán 7 tập 2 Cánh diều: a) R(x) + S(x);                                                 b) R(x)...

Giải bài 1 trang 59 SGK Toán 7 tập 2 – Cánh diều – Bài 3. Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Question - Câu hỏi/Đề bài

Cho hai đa thức: \(R(x) =  – 8{x^4} + 6{x^3} + 2{x^2} – 5x + 1\) và \(S(x) = {x^4} – 8{x^3} + 2x + 3\). Tính:

a) R(x) + S(x);                                                 b) R(x) – S(x).

Xem lại cách thức cộng và trừ hai đa thức:

Cộng hai đa thức:

–        Thu gọn mỗi đa thức và sắp xếp hai đa thức đó cùng theo số mũ giảm dần (hoặc tăng dần) của biến;

–        Viết tổng hai đơn thức theo hàng ngang;

–        Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau;

Advertisements (Quảng cáo)

–        Thực hiện phép tính trong từng nhóm, ta được tổng cần tìm.

Trừ hai đa thức:

–        Thu gọn mỗi đa thức và sắp xếp hai đa thức đó cùng theo số mũ giảm dần (hoặc tăng dần) của biến;

–        Viết hiệu P(x) – Q(x) theo hàng ngang, trong đó đa thức Q(x) được đặt trong dấu ngoặc;

–        Sau khi bỏ dấu ngoặc và đổi dấu mỗi đơn thức trong dạng thu gọn của đa thức Q(x), nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau;

–        Thực hiện phép tính trong từng nhóm, ta được hiệu cần tìm.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \(\begin{array}{l}R(x) + S(x) =  – 8{x^4} + 6{x^3} + 2{x^2} – 5x + 1 + {x^4} – 8{x^3} + 2x + 3\\ = ( – 8 + 1){x^4} + (6 – 8){x^3} + 2{x^2} + ( – 5 + 2)x + (1 + 3)\\ =  – 7{x^4} – 2{x^3} + 2x – 3x + 4\end{array}\)

b) \(\begin{array}{l}R(x) – S(x) =  – 8{x^4} + 6{x^3} + 2{x^2} – 5x + 1 – ({x^4} – 8{x^3} + 2x + 3)\\ =  – 8{x^4} + 6{x^3} + 2{x^2} – 5x + 1 – {x^4} + 8{x^3} – 2x – 3\\ = ( – 8 – 1){x^4} + (6 + 8){x^3} + 2{x^2} + ( – 5 – 2)x + (1 – 3)\\ =  – 9{x^4} + 14{x^3} + 2x – 7x – 2\end{array}\)