Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 20 biểu diễn lượng mưa trung bình tháng ở Cần Thơ.
a) Lập bảng số liệu thống kê lượng mưa trung bình tháng ở Cần Thơ theo mẫu sau:
b) Tính tổng lượng mưa trung bình năm ở Cần Thơ.
c) Tìm ba tháng có lượng mưa trung bình tháng lớn nhất ở Cần Thơ.
d) Tìm ba tháng khô hạn nhất ở Cần Thơ.
a) Quan sát biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 20 để đưa ra các số liệu thống kê lượng mưa trung bình tháng ở Cần Thơ.
b) Tổng lượng mưa trung bình năm ở Cần Thơ bằng lượng mưa trung bình mỗi tháng ở Cần Thơ cộng lại.
c) Quan sát biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 20, chú ý các điểm đầu mút. Những điểm nào cao nhất là những tháng có lượng mưa trung bình tháng lớn nhất ở Cần Thơ.
Hoặc quan sát bảng số liệu thống kê lượng mưa trung bình tháng ở Cần Thơ, so sánh lượng mưa trung bình từng tháng và tìm ra ba tháng có lượng mưa trung bình lớn nhất.
d) Quan sát biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 20, chú ý các điểm đầu mút. Những điểm nào thấp nhất là những tháng có lượng mưa trung bình tháng thấp nhất ở Cần Thơ hay là những tháng khô hạn nhất ở Cần Thơ.
Hoặc quan sát bảng số liệu thống kê lượng mưa trung bình tháng ở Cần Thơ, so sánh lượng mưa trung bình từng tháng và tìm ra ba tháng có lượng mưa trung bình thấp nhất.
a) Bảng số liệu thống kê lượng mưa trung bình tháng ở Cần Thơ:
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Advertisements (Quảng cáo) 6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lượng mưa (mm) |
6,1 |
1,9 |
13,3 |
36,5 |
167,7 |
222,6 |
239,2 |
231,0 |
252,1 |
275,3 |
150,1 |
39,7 |
b)Tổng lượng mưa trung bình năm ở Cần Thơ là:
\(6,1 + 1,9 + 13,3 + 36,5 + 167,7 + 222,6 + 239,2 + 231,0 + 252,1 + 275,3 + 150,1 + 39,7 = 1635,5\)(mm)
c) Ba tháng có lượng mưa trung bình tháng lớn nhất ở Cần Thơ là: tháng 10 (275,3 mm); tháng 9 (252,1 mm) và tháng 7 (239,2 mm).
d) Ba tháng khô hạn nhất ở Cần Thơ là: tháng 2 (1,9 mm); tháng 1 (6,1 mm) và tháng 3 (13,3 mm).