Trang chủ Lớp 7 Toán lớp 7 (sách cũ) Bài 95 trang 45 sgk Toán 7 – tập 1, Tính giá...

Bài 95 trang 45 sgk Toán 7 - tập 1, Tính giá trị biểu thức:...

Tính giá trị biểu thức. Bài 95 trang 45 sgk toán 7 - tập 1 - Số thực

Bài 95. Tính giá trị biểu thức: 

\(A =  - 5,13:\left( {5{5 \over {28}} - 1{8 \over 9}.1,25 + 1{{16} \over {63}}} \right)\)

\(B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right)\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{
& A = - 5,13:\left( {5{5 \over {28}} - 1{8 \over 9}.1,25 + 1{{16} \over {63}}} \right) \cr
& = - 5,13:\left( {{{145} \over {28}} - {{17} \over 9}.{{125} \over {100}} + {{79} \over {63}}} \right) \cr
& = - 5,13:\left( {{{145} \over {28}} - {{17} \over 9}.{5 \over 4} + {{79} \over {63}}} \right) \cr
& = - 5,13:\left( {{{145} \over {28}} - {{85} \over {36}} + {{79} \over {63}}} \right) \cr
& = - 5,13:{{57} \over {14}} = - 5,13.{{14} \over {57}} \cr
& = {{ - 71,82} \over {57}} = -1,26 \cr} \)

\(\eqalign{
& B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right) \cr
& = \left( {{{10} \over 3}.1,9 + 19,5:{{13} \over 3}} \right).\left( {{{62 - 12} \over {75}}} \right) \cr
& = \left( {{{19} \over 3} + {{58,5} \over {13}}} \right).{{50} \over {75}} \cr
& = \left( {{{19} \over 3} + 4,5} \right).{2 \over 3} \cr
& = {{19 + 13,5} \over 3}.{2 \over 3} \cr
& = {{32,5} \over 3}.{2 \over 3} = {{65} \over 9} = 7{2 \over 9} \cr} \)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Toán lớp 7 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)