Trang chủ Lớp 7 Vở bài tập Vật lí 7 Mục IV – Phần A trang 81,82 VBT Lý 7: VẬN DỤNG

Mục IV – Phần A trang 81,82 VBT Lý 7: VẬN DỤNG...

Mục IV – Phần A – Trang 81,82 Vở bài tập Vật lí 7. IV – VẬN DỤNG. Bài 24. Cường độ dòng điện

Advertisements (Quảng cáo)


C3.
C4.
C5.
Ghi nhớ

IV – VẬN DỤNG

C3.

a) 0,175 A = 175 mA.                       b) 0,38 A = 380 mA.

c) 1250mA = 1,250 A.                      d) 280 mA = 0,280 A.

C4.

Có bốn ampe kế với giới hạn đo là:

1. \(2mA\)       2. \(20mA\)       3. \(250mA\)        4. \(2A\)

– Để đo dòng điện có cường độ 15 mA (trường hợp a) thì sử dụng ampe kế số 2) với giới hạn đo 20mA là phù hợp nhất 

– Để đo dòng điện có cường độ 0,15A (trường hợp b) thì sử dụng ampe kế số 3) với giới hạn đo 250mA là phù hợp nhất 

– Để đo dòng điện có cường độ 1,2A (trường hợp c) thì sử dụng ampe kế số 4) với giới hạn đo 2A là phù hợp nhất 

C5.

Ampe kế  trong sơ đồ a) được mắc đúng.

Ghi nhớ

– Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn.

– Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế.

– Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe (A).

();
}
}
});