Trang chủ Lớp 8 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo Bài 15 trang 27 SBT Toán 8 – Chân trời sáng tạo:...

Bài 15 trang 27 SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo: Tính: (a+1+12a2a1):(111a); \(\left( {\frac{a}{{{b^2}}}...

Sử dụng kiến thức cộng, trừ hai phân thức khác mẫu thức để tính: Muốn cộng, trừ hai phân thức khác mẫu, ta thực hiện các bước. Lời Giải bài 15 trang 27 sách bài tập (SBT) toán 8 - Chân trời sáng tạo - Bài tập cuối chương 1. Tính: (a+1+12a2a1):(111a); \(\left( {\frac{a}{{{b^2}}}...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Tính:

a) (a+1+12a2a1):(111a);

b) (ab21a):(1b+1a);

c) (a4aba+b+b).(a+4ababb);

d) ab+aba+b(a+babab).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Sử dụng kiến thức cộng, trừ hai phân thức khác mẫu thức để tính: Muốn cộng, trừ hai phân thức khác mẫu, ta thực hiện các bước:

+ Quy đồng mẫu thức;

+ Cộng, trừ các phân thức có cùng mẫu vừa tìm được.

- Sử dụng kiến thức nhân hai phân thức để tính: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau: AB.CD=A.CB.D

Advertisements (Quảng cáo)

- Sử dụng kiến thức chia hai phân thức để tính: Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD (C khác đa thức không), ta nhân phân thức AB với phân thức DC: AB:CD=AB.DC

Answer - Lời giải/Đáp án

a) (a+1+12a2a1):(111a)=(a+1)(a1)+12a2a1:1a11a

=a21+12a2a1.a1a=a2(a1)a(a1)=a

b) (ab21a):(1b+1a)=a2b2ab2:a+bab=(ab)(a+b)abab2(a+b)=abb

c) (a4aba+b+b).(a+4ababb)=(a+b)(a+b)4aba+b.(ab)(ab)+4abab

=a2+2ab+b24aba+b.a22ab+b2+4abab=a22ab+b2a+b.a2+2ab+b2ab

=(ab)2(a+b)2(a+b)(ab)=(a+b)(ab)=a2b2

d) ab+aba+b(a+babab)=ab+aba+b.a+b(ab)(a+b)ab

=ab+aba+b.(a+b)(1a+b)ab=ab+ab(1a+b)ab=ab(ab)+aba2b+ab2ab

=a2bab2+aba2b+ab2ab=(a2ba2b)+(ab2ab2)+abab=abab

Advertisements (Quảng cáo)