Hoạt động4
Xét các phân thức P=x2yxy2, Q=xy, R=x2+xyxy+y2 .
a) Các phân thức trên có bằng nhau không? Tại sao?
b) Có thể biến đổi như thế nào nếu chuyển Q thành P và R thành Q.
a) Sử dụng kiến thức: AB =CD nếu AD=BC để kiểm tra xem các phân thức trên có bằng nhau hay không?
b) Nhân hoặc cả tử và mẫu của đa thức Q cho xy; chia cả tử và mẫu của đa thức của R cho x+y
a) Ta có:
x2y.y=x2y2
xy2.x=x2y2
Do đóx2y.y=xy2.x
Vậy P=Q (1)
Ta có:
x.(xy+y2)=x2y+xy2
y.(x2+xy)=x2y+xy2
Do đó x.(xy+y2)=y.(x2+xy)
Vậy Q=R (2)
Từ (1) và (2) suy ra P=Q=R
b) Nhân cả tử và mẫu của phân thức Q với xy để chuyển Q thành P, ta được: Q=xy=x.xyy.xy=x2yxy2
Phân thức cả tử và mẫu của phân thức R thành nhân tử rồi chia cả tử và mẫu của phân thức R cho nhân tử chung x+y để chuyển R thành Q, ta được: R=x2+xyxy+y2=x.(x+y)y.(x+y)=x.(x+y):(x+y)y.(x+y):(x+y)=xy
Advertisements (Quảng cáo)
Thực hành 4
Chứng tỏ hai phân thức a2−b2a2b+ab2 và a−bab bằng nhau theo hai cách khác nhau.
Phân tích tử và mẫu của phân thức a2−b2a2b+ab2 thành nhân tử để tìm nhân tử chung. Sau đó chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Nhân cả tử và mẫu của phân thức a−bab với a+b
Cách 1: a2−b2a2b+ab2=(a−b)(a+b)ab(a+b)=a−bab
Cách 2: a−bab=(a−b).(a+b)ab.(a+b)=a2−b2a2b+ab2
Vậy hai phân thức đã cho bằng nhau
Thực hành 5
Rút gọn các phân thức sau:
a) 3x2+6xy6x2
b) 2x2−x3x2−4
c) x+1x3+1
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung để rút gọn phân thức
a) 3x2+6xy6x2 =3x.(x+2y)3x.2x=x+2y2x
b) 2x2−x3x2−4=x2.(2−x)(x−2)(x+2)=−x2(x−2)(x−2)(x+2)=−x2x+2
c) x+1x3+1 =x+1(x+1)(x2−x+1)=1x2−x+1