Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy - Học Hóa học 8 Bài 4 trang 21 Tài liệu dạy – học Hóa học 8...

Bài 4 trang 21 Tài liệu dạy – học Hóa học 8 tập 1: Hãy điền số liệu còn trống trong bảng sau:...

Bài 4 trang 21 Tài liệu dạy – học Hóa học 8 tập 1. 19. Bài 4. Nguyên tử – Tài liệu Dạy-học Hóa học 8

Advertisements (Quảng cáo)

Hãy điền số liệu còn trống trong bảng sau:

Nguyên tử

Tổng số hạt

Số proton

Số nơtron

Số electron

A

 

1

1

 

B

 

 

8

8

C

34

 

12

 

D

58

19

 

 

 

Gọi số proton, nơtron, electron của nguyên tử lần lượt là: P, N, E

Đối với nguyên tử A:

\(\left. \matrix{  {P_A} = 1 \Rightarrow {E_A} = 1 \hfill \cr  {N_A} = 1 \hfill \cr}  \right\} \Rightarrow \) (Tổng số hạt)A = PA + NA + EA = 3

Đối với nguyên tử B:

Advertisements (Quảng cáo)

\(\left. \matrix{  {E_B} = 8 \Rightarrow {P_B} = 8 \hfill \cr  {N_B} = 8 \hfill \cr}  \right\} \Rightarrow \) (Tổng số hạt)B = PB + NB + EB = 24

Đối với nguyên tử C:

\(\left. \matrix{  {N_C} = 12 \hfill \cr  {P_C} = {E_C} \hfill \cr  {P_C} + {N_C} + {E_C} = 34 \hfill \cr}  \right\} \) \(\Rightarrow 2{P_C} + {N_C} = 34\buildrel {{N_C} = 12} \over \longrightarrow {P_C} = 11\)

Đối với nguyên tử D:

\(\eqalign{  & \left. \matrix{  {P_D} = 19 \hfill \cr  {P_D} = {E_D} \hfill \cr}  \right\} \Rightarrow {E_D} = 19  \cr  & {P_D} + {N_D} + {E_D} = 58  \cr  &  \Rightarrow 19 + {N_D} + 19 = 58  \cr  &  \Rightarrow {N_D} = 20 \cr} \)

Điền số liệu vào bẳng như sau:

Nguyên tử

Tổng số hạt

Số proton

Số nơtron

Số electron

A

3

1

1

1

B

24

8

8

8

C

34

11

12

11

D

58

19

20

19